ardere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ardere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardere trong Tiếng Ý.

Từ ardere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cháy, nóng rực, rừng rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ardere

cháy

verb

Descrivi l’aspetto che secondo te aveva il roveto ardente.
Hãy hình dung và miêu tả bụi gai đang cháy.

nóng rực

verb

La fede di un simpatizzante è come un pezzo di legno verde gettato nel fuoco ardente.
Đức tin của một người tầm đạo giống như một khúc gỗ xanh, được ném vào lò lửa nóng rực.

rừng rực

verb

Xem thêm ví dụ

“È stata accesa una fiaccola che arderà nell’Africa più nera”.
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
A questo punto Isaia, parlando dell’equipaggiamento militare, dice che verrà completamente distrutto dal fuoco: “Ogni calzatura di chi calpestava con tremore e il mantello avvoltolato nel sangue sono pure da ardere come alimento per il fuoco”.
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Anche se la nazione proverà ancora una volta l’ardore del fuoco, come un grosso albero abbattuto per farne legna da ardere, del simbolico albero di Israele rimarrà un ceppo vitale.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
Infine, a livello di ecosistema, che si tratti della capacità delle foreste di prevenire alluvioni e siccità o della possibilità per gli agricoltori poveri di procurarsi un letto di foglie per i loro bovini ed ovini, oppure della possibilità per le donne di raccogliere legna da ardere nella foresta, di fatto sono principalmente i poveri a dipendere interamente dall'ecosistema.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Non avevano compreso che l’ardere del petto non ha a che fare con il calore corporeo, ma con l’intensità dei sentimenti: quella pace di mente e quei sentimenti del cuore menzionati prima.
Họ đã không hiểu rằng cảm giác hừng hực trong tâm can không liên quan gì đến nhiệt độ trong người, mà thay vì thế là cường độ của cảm giác—sự bình an trong tâm trí và những cảm nghĩ trong lòng mà đã được đề cập trước đây.
In un certo senso ognuno di noi deve fare qualcosa di analogo con un fuoco molto più importante, quello che dovrebbe ardere nel nostro cuore: l’amore.
Cũng vậy, mỗi người chúng ta có một công việc tương tự như thế khi nói về một “ngọn lửa” còn quan trọng hơn nhiều—một ngọn lửa phải cháy trong lòng chúng ta—đó là tình yêu thương.
Ci sono mucchi di legna da ardere a riva.
Có rất nhiều củi trên bờ sông.
Così decise che avrebbe tagliato e trasportato un carico di legna da ardere per casa loro.
Vì vậy, anh ta quyết định sẽ đi đốn củi và mang củi về cho nhà của họ.
Occorrono giovani che lascino ardere dentro di sé l'amore di Dio e rispondano generosamente al suo appello pressante, come hanno fatto tanti giovani beati e santi del passato e anche di tempi a noi vicini.
Các bạn trẻ, hãy để cho tình yêu của Thiên Chúa bao bọc lấy các bạn và hãy đáp trả cách quảng đại lời mời gọi khẩn cấp của Người, giống như nhiều vị chân phước và các vị thánh trẻ đã làm trong quá khứ, cũng trong thời gian gần đây.
(2 Re 25:1-26) Geova assicura a Isaia: “In esso ci sarà ancora un decimo, e dovrà divenire di nuovo qualcosa da ardere, come un grosso albero e come un albero massiccio in cui, quando sono abbattuti, ci sia un ceppo; un santo seme ne sarà il ceppo”.
(2 Các Vua 25:1-26) Đức Giê-hô-va bảo đảm với Ê-sai: “Giả-sử còn lại một phần mười dân-cư tại đó, họ sẽ lại bị thiêu-nuốt. Nhưng, như khi người ta hạ cây thông cây dẻ, chừa gốc nó lại, thì cũng vậy, giống thánh là gốc của nó”.
Consentono alla pianta di continuare a produrre olive per secoli, anche se il tronco contorto può dare l’impressione di essere adatto solo come legna da ardere.
Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm.
Altri ancora avevano compreso che lo scopo del ritorno di Cristo non era quello di ardere la terra e annientare la vita umana, bensì di benedire tutte le famiglie della terra.
Một số người đã thấy rằng đấng Christ trở lại nhằm mục đích không phải để thiêu hủy trái đất và tận diệt toàn thể nhân loại, mà để ban phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Quando ero diacono sentivo ardere questo desiderio dentro di me.
Khi còn là thầy trợ tế, tôi đã cảm nhận được nhu cầu đó một cách mãnh liệt.
(Luca 22:7-13) Gesù non dovette preoccuparsi di andare a comprare un agnello, vino, pane non lievitato ed erbe amare; né dovette andare in cerca di utensili, legna da ardere e simili.
Giê-su không phải bận tâm về việc mua chiên con, rượu nho, bánh không men và rau đắng; hoặc phải đi lấy đồ dùng để ăn uống, củi và những thứ khác.
Dopo aver spaccato la legna da ardere, preparateci un po'di salmone grigliato...
Sau khi chặt cây thành củi, sau đó làm món cá hồi nướng...
Poi, all'improvviso... Mi ha chiesto di aiutarla con la legna da ardere.
hoàn toàn bất ngờ... bà ấy nhờ tôi mang giúp củi.
* Supponiamo che qualcuno costruisse un enorme altare e usasse come legna da ardere sull’altare tutti gli alberi che coprivano i monti del Libano.
* Giả thử một người nào đó xây một bàn thờ khổng lồ và dùng toàn thể cây cối bao trùm các núi Li-ban làm củi đốt cho bàn thờ.
Immaginate quanto dovrebbe ardere un fuoco per poterne avvertire il calore a chilometri di distanza.
Hãy tưởng tượng một ngọn lửa sẽ nóng kinh khủng đến mức nào nếu đứng cách xa khoảng 10 km mà bạn vẫn cảm thấy được hơi nóng của nó.
Dove c'è un ceppo d'albero apparentemente morto, se smetti di tagliarlo per farne legna da ardere - e non c'è bisogno di farlo perché ci sono risorse apposite - dopo cinque anni avrai un albero alto 9 metri.
Tôi đã kể cho các bạn, nơi một gốc cây dường như đã chết -- nếu bạn ngừng chẻ chúng để lấy củi, một việc vô nghĩa khi đã có một mảnh rừng. thì trong vòng 5 năm bạn có thể có một cái cây cao 9m
Mi scendevano le lacrime e ho sentito ardere il petto come mai prima”.
Mắt tôi nhòa lệ, và tôi cảm thấy tâm can hừng hực trong lòng mà tôi chưa bao giờ cảm thấy như vậy trước đây.”
Geova approvò i gabaoniti che divennero “raccoglitori di legna e attingitori d’acqua per l’assemblea e per l’altare di Geova”, provvedendo la legna da ardere per l’altare dei sacrifici.
Đức Giê-hô-va cho phép dân Ga-ba-ôn làm “kẻ đốn củi và xách nước cho hội-chúng và cho bàn-thờ của Đức Giê-hô-va”, họ cung cấp củi cho bàn thờ dâng tế lễ.
Andiamo ancora più indietro, a Plutarco, che diceva che, " La mente non è un vaso da riempire, ma un legno da far ardere. "
Vậy thì hãy quay ngược lại xa hơn nữa, về đến lúc Plutarch nói " Đầu óc không là một bình chứa cần làm đầy, mà là gỗ cần được đốt cháy. "
Avremo bisogno di legna da ardere.
Chúng ta cần củi nhóm lửa.
Non ci hanno mai insegnato cose utili... come accendere una sigaretta col vento, ardere legna bagnata... o infilzare la baionetta in pancia perché nelle costole si incastra.
Họ chưa bao giờ dạy chúng tôi một cái gì thật sự hữu ích... như là làm sao đốt một điếu thuốc dưới gió hay nhúm lửa từ củi ướt... hay là đâm lưỡi lê vô bụng người ta thay vì vô xương sườn nơi nó sẽ bị kẹt.
Mancavano elettricità, acqua, legna da ardere e cibo.
Điện nước, than củi và thức ăn đều thiếu thốn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.