área trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ área trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ área trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ área trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là diện tích, miền, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ área

diện tích

noun (De 1 (conceito matemático)

Você vê a maior área de asa aqui.
Các bạn thấy diện tích cánh ở đây lớn hơn.

miền

noun

E somente 30 milhões de pessoas estão na área oriental.
Và chỉ khoảng 30 triệu người sống ở các vùng miền đông.

khu vực

noun

A área mais criminosa na jurisdição mais criminosa.
Khu vực tội phạm cao nhất trong các khu vực tội phạm cao nhất.

Xem thêm ví dụ

E esta área não é água líquida; é metano.
Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan.
sobretudo em áreas onde mais facilmente podem ser atraídos turistas para visitar e fazer voluntariado em troca de donativos.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Isso impedirá a formação dos emaranhados fibrilares que parece matar grandes áreas do cérebro, quando se formam.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Você pode identificar as áreas que precisam ser melhoradas e acompanhar a extensão dessas melhorias.
Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó.
A mesma estratégia que usámos para encontrar o código para a retina pode ser usada para encontrar o código para outras áreas, como por exemplo o sistema auditivo, ou o sistema motor, para o tratamento da surdez e deficiências motoras.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
É uma área restrita, garoto.
Chỗ đó là vùng cấm đấy cu.
Nossa ajuda será contínua no Japão e em quaisquer outras áreas onde houver necessidade.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
A Agência de Meteorologia Britânica emprega outro padrão de coordenadas para áreas específicas, como o Atlântico Norte e partes da Europa, para obter uma previsão mais detalhada e exata daquela região.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Na literatura científica alemã, particularmente na terminologia de Heinrich Walter, o termo é usado de maneira similar a "biótopo" (uma unidade geográfica concreta), enquanto na definição de bioma do presente artigo o termo é aplicado internacionalmente - independentemente do continente em que uma determinada área se localiza, ela é denominada pelo mesmo nome de bioma, e não com um nome regional - e corresponde aos termos "zonobioma", "orobioma" e "pedobioma" de Walter (biomas determinados pelo clima, altitude ou solo, respectivamente).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
A maior parte das áreas agrícolas não será atingida.
Hầu hết các trang trại vành đai không phải chịu tác động.
New York tá na área.
New York chính là vua!
Para acomodar os visitantes estrangeiros, o governo tailandês estabeleceu um sistema policial para o turismo, com escritório separado nas principais áreas turísticas e seu próprio número de telefone de emergência central.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho du khách nước ngoài, chính phủ Thái Lan đã thiết lập bộ phận cảnh sát du lịch riêng ở các khu vực du lịch lớn kèm theo số điện thoại khẩn cấp.
A área está segura, senhor.
Địa điểm an toàn, thưa cậu.
Estima-se que apenas um oitavo da superfície da Terra seja adequada para os humanos habitarem - três quartos estão cobertos por oceanos, e metade da área de terra ou é deserto (14%), alta montanha (27%), ou outro terreno menos adequado.
Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần tư bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác.
Em algumas áreas, as autoridades locais ficam impressionadas com a atitude de cooperação demonstrada na execução das construções.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Nossos parceiros podem ajudar você em todas as etapas, desde o aumento da receita de publicidade até a criação de estratégias em várias áreas, incluindo configuração, otimização e manutenção.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Monson visitavam nossa área.
Monson đến khu vực của chúng tôi.
No departamento de Izabal está localizado o Lago Izabal, o maior lago do país (com 48 km de comprimento e 24 km de largura, com uma área de 590 km2).
Tỉnh Izabal bao quanh hồ Izabal, hồ lớn nhất Guatemala (kích thước khoảng 48 km x 24 km với diện tích khoảng 590 km2).
Operadores de rádio amadores fizeram muitos avanços técnicos na área de rádio, e fazem-se disponível para transmitir comunicações de emergência, quando os canais de comunicação normais falham.
Những người ham mê vô tuyến nghiệp dư đã thực hiện nhiều kỹ thuật tiến bộ trong lĩnh vự vô tuyến, và họ có thể phát thông tin liên lạc khẩn cấp khi các kênh liên lạc thông thường bị cắt.
Essa área contém os nervos que controlam o movimento dos olhos e as artérias que alimentam o cérebro.
Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não.
Ele domina melhor esta área do que tu.
Anh ta rành chuyên môn của mình hơn anh.
A área faz parte de uma outra região norte-americana, denominada pelo censo norte-americano como Minneapolis-St.
Khu vực này là một phần của một bộ phận của khu vực điều tra dân số lớn hơn của Mỹ có tên Minneapolis-St.
Anteriormente um parque rural e área cênica, tornou-se um geoparque nacional em novembro de 2011.
Trước đây là một thắng cảnh và công viên cấp tỉnh, nó đã trở thành một công viên địa chất quốc gia vào tháng 11 năm 2011.
Saiba como definir a área de cobertura.
Hãy tìm hiểu về cách đặt khu vực kinh doanh của bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ área trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.