arqui-inimigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arqui-inimigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arqui-inimigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arqui-inimigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là quỷ xa tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arqui-inimigo

quỷ xa tăng

(arch-enemy)

Xem thêm ví dụ

Se lhe perguntar, provavelmente dirá que sou o seu arqui-inimigo.
Nếu anh hỏi anh ta, có thể anh ta sẽ nói là kẻ thù truyền kiếp.
2 A situação de Jó não passou despercebida a Satanás, o arqui-inimigo de Jeová Deus.
2 Hoàn cảnh của Gióp không tránh khỏi cặp mắt của Sa-tan, kẻ thù chính của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Lutaram com muitas criaturas e adversários antes de derrotar o seu arqui-inimigo, o Destruidor.
Họ phải chiến đấu rất nhiều để chiến thắng kẻ thù không đội trời chung là Shredder.
Hitler não é apenas o arqui-inimigo do mundo inteiro, mas também o arqui-inimigo da Alemanha.
Hitler - không những là kẻ thù của toàn thế giới... mà còn là kẻ thù của cả nước Đức.
As pessoas não têm arqui-inimigos.
Người ta không có kẻ thù truyền kiếp.
O teu arqui-inimigo, de acordo com ele.
Ừm, kẻ thù truyền kiếp, theo ý anh ta.
Os Sith são os arqui-inimigos dos Jedi, e como eles, sua principal arma é o sabre de luz.
Sith là kẻ thù truyền kiếp của giáo phái Jedi, giống họ, vũ khí Sith thường dùng là Gươm ánh sáng.
Esse cenário ilustra a situação dos servos de Jeová, que com coragem testificam em favor de Jeová e destemidamente expõem Seu cruel arqui-inimigo, Satanás!
Kịch bản này minh họa cho hoàn cảnh của các tôi tớ Đức Giê-hô-va, những người đang dạn dĩ làm chứng cho Đức Chúa Trời và can đảm vạch trần Sa-tan, kẻ thù chính của ngài.
Na Primavera de 1940, Batman #1 foi publicada e incluiu novos personagens no panteão do Batman, os mais notáveis foram a Mulher-Gato e seu arqui-inimigo, o Coringa.
Vào đầu năm 1940, Batman #1 được xuất bản và giới thiệu thêm những nhân vật mới cho thế giới của Batman, nổi tiếng nhất là Catwoman và kẻ thù truyền kiếp của anh là Joker.
Deste modo, cientificamente provo que o meu arqui-inimigo é um idiota.
" Vì vậy, khoa học đã chứng minh kẻ thù truyền kiếp của tôi là một thằng ngu. "
As pessoas têm arqui-inimigos?
Người ta có kẻ thù truyền kiếp sao?
Escolher um personagem para ser o vilão do filme foi difícil, já que Favreau sentiu que o arqui-inimigo do Homem de Ferro, o Mandarim, não se sentiria realista, especialmente depois que Mark Millar deu sua opinião sobre o roteiro.
Việc lựa chọn một nhân vật phản diện cho phim là rất khó khăn, bởi Favreau nhận thấy nếu kẻ thù chính của Người Sắt là Mandarin sẽ bị thiếu tính thực tế, đặc biệt là sau khi Mark Millar đưa ra nhận định của mình về kịch bản.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arqui-inimigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.