arremessar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arremessar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arremessar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arremessar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arremessar

ném

verb

O meu arremesso tem de melhorar se vier todos os dias ao monte do arremessador.
ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày.

Xem thêm ví dụ

Snape tinha acabado de conceder aos Hufflepuff um penalty, porque George Weasley lhes arremessara uma bludger.
Thầy Snape vừa thưởng cho đội Hufflepeff một quả phạt đền chỉ vì George Weasley đã đấm một trái Bludger trúng vô thầy.
No eixo y está a habilidade de arremessar.
Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ.
E nossa capacidade de saber a probabilidade de arremessar de cada jogador, a cada segundo, e a possibilidade de pegar um rebote a cada segundo pode iluminar esse momento como nunca foi possível.
Việc tính toán được khả năng ghi điểm của mỗi cầu thủ trong từng giây một và khả năng họ bắt được bóng bật bảng từng giây một sẽ lý giải khoảnh khắc ấy bằng một phương pháp trước kia chưa từng có.
Seu defeito é arremessar esquisito.
Nhược điểm của cậu ấy là cậu ấy ném nhìn buồn cười.
O osso está muito frágil para suportar o tipo de cirurgia que o faria voltar a arremessar.
Xương không đủ dày để phẫu thuật giúp cánh tay anh ta lại ném được.
Terceira coisa -- arremessar uma lança.
Thứ ba - ném lao.
O Partido e o país inteiro deveria arremessar ao fogo e quebrar o pescoço de qualquer pessoa que ousasse violar o sagrado decreto do Partido em defesa dos direitos das mulheres. — Enver Hoxha, 1967 Em 1969, a taxação direta foi abolida e durante esse período, a qualidade da educação e da saúde continuou a melhorar.
Toàn đảng và toàn quốc cần phải ném vào lửa và bẻ gãy cổ bất cứ ai dám chà đạp dưới chân các sắc lệnh thiêng liêng của đảng về việc bảo vệ quyền của nữ giới. — Enver Hoxha, 1967 Năm 1969, thuế trực thu bị bãi bỏ và trong giai đoạn này chất lượng của các trường học và dịch vụ chăm sóc sức khỏe tiếp tục được cải thiện.
As adversidades podem vir como fortes tempestades que nos desviam do curso e ameaçam arremessar-nos contra rochedos.
Nghịch cảnh có thể đến như là một cơn bão lớn thổi chúng ta ra khỏi con đường và đe dọa ném chúng ta vào đá.
E ainda mais, ele veio até a minha casa, durante a semana, para me mostrar como arremessar uma bola de basquete com a mão esquerda e com a direita.
Nhưng còn hơn thế nữa, anh ấy đến nhà tôi trong tuần để chỉ cho tôi cách thẩy quả bóng vào rổ bằng cả tay trái lẫn tay phải.
Eu jogava no ataque e minha tarefa era bloquear o defensor da outra equipe ou tentar ficar livre para que o lançador pudesse arremessar para mim.
Tôi chơi ở vị trí hậu vệ và nhiệm vụ của tôi là chặn người cầu thủ ở vị trí tiền đạo tiến công hoặc cố gắng tìm chỗ trống để người tiền vệ có thể ném bóng cho tôi.
Ele usou a analogia de um pai dizendo ao filho: “Ficarei feliz quando você participar do primeiro jogo de basquete, e quando aprender a driblar e a arremessar a bola de basquete”.
Anh đã dùng một ví dụ về một người cha nói cùng với con trai của mình: “Cha sẽ rất vui mừng khi con chơi trong trận đấu bóng rổ đầu tiên để con có thể học cách đập bóng và thẩy bóng vào rổ.”
Não é legal arremessar pessoas!
Ném người khác là không hay đâu nhé!
Se não soltar, não posso arremessar.
Tao không ném được nếu mày cứ ngậm lấy nó.
Quer arremessar umas pedras?
Muốn chọi vài viên đá không?
Por falar nisso, até onde acham que consigo arremessar isto?
Nhân tiện, anh nghĩ tửu lượng của tôi như thế nào, hả?
Acontece que nossos cérebros são programados para arremessar coisas E assim como músculos, se você não usa partes do seu cérebro, elas tendem a atrofiar com o tempo.
Thì ra não chúng ta thật ra được thiết kế để ném đồ vật và, như là cơ bắp, nếu không sử dụng những phần của não, chúng sẽ trở nên vô dụng qua thời gian.
• Expressar os seus sentimentos é como arremessar uma bola.
• Bày tỏ cảm xúc có thể được ví như ném một trái banh.
Arremessar-me contra as muralhas da cidade numa tentativa insana?
tự đâm đầu vào tường thành cố đánh một cách điên rồ.
Golfe é um desporto no qual os jogadores usam diversos tipos de tacos para arremessar uma bola para uma série de buracos numa vasta extensão de terreno, usando o menor número possível de tacadas.
Golf, còn được viết là gôn (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp golf /ɡɔlf/), là một môn thể thao mà người chơi sử dụng nhiều loại gậy để đánh bóng vào một lỗ nhỏ trên sân golf sao cho số lần đánh càng ít càng tốt.
Ele vai arremessar-te a bola.
Chú đó sẽ ném bóng cho cháu.
Não consigo arremessar.
Tôi không tài nào ném banh được.
Posso arremessar o baixinho?
Giờ con có thể làm cho thằng lùn bay chưa?
Pode arremessar?
Ông chọi được không?
O batedor vai para seu lugar, o arremessador fica pronto para arremessar.
Các cầu thủ vào vị trí sẵn sàng, người bình luận sẵn sàng bình luận.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arremessar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.