arrivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrivo trong Tiếng Ý.
Từ arrivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lúc đến, sự đến, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrivo
lúc đếnnoun Li tratti con estrema cura, voglio che ripartano sani e salvi come sono arrivati. Hãy chăm sóc họ thật chu đáo và tôi muốn họ ra về an toàn như lúc đến. |
sự đếnnoun Cosa sarebbe successo se il petrolio fosse arrivato dove doveva arrivare? Nếu số dầu đó thực sự đến nơi mà nó cố gắng đến? |
đếnnoun Di solito gli autobus arrivano in ritardo di lunedì. Xe buýt hay đến trễ vào ngày thứ hai. |
Xem thêm ví dụ
19 Quando arrivò il tempo stabilito, Ciro il Persiano conquistò Babilonia proprio com’era stato profetizzato. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Portala, se ti fa star meglio, ma se si arriva al peggio, non ti sara'utile. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Nel 1957 si arrivò a un massimo di 75 proclamatori del Regno. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
Oppure fareste che il primo che arriva prende i migliori. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Se arriva in tempo, daremo filo da torcere ai Raza e faremo cambiare idea a quelli della Ferrous. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
Una donna anziana arrivò correndo e gridò: “Lasciateli, vi prego! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Molti di noi, quando arriva un SMS, interrompono qualunque cosa stiano facendo per leggerlo — non dovremmo prestare un’attenzione ancora maggiore ai messaggi del Signore? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Ne parlo con Scott appena arriva. Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây. |
Perché arrivi così tardi? Sao cậu đến trễ thế? |
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
So che la mamma ti aveva promesso di tornare nel weekend... ma è in arrivo una grossa tempesta e deve lavorare. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Puoi aggiungere la Posta in arrivo ai preferiti per agevolare l'accesso offline. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Arriva un altro artista, dipinge la testa di un militare nelle fattezze di un mostro che divora una vergine in un fiume di sangue di fronte al carro armato. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Nel corso del suo sviluppo, dagli anni 80 agli anni 90, la compagnia arrivò a possedere, tra gli altri, un Boeing 747. Trong thập niên 1980 và 1990 hãng có 1 máy bay Boeing 747. |
Vennero mostrati anche trailers per videogiochi in dirittura d'arrivo, quali Far Cry Primal di Ubisoft, Uncharted 4: Fine di un ladro di Naughty Dog, Quantum Break di Remedy Entertainment e Star Citizen di Cloud Imperium Games. Ngoài ra còn có các trailer mới cho các game sắp tới như Far Cry Primal của Ubisoft, Uncharted 4: A Thief's End của Naughty Dog, Quantum Break của Remedy Entertainment và Star Citizen của Cloud Imperium Games. |
Stava succedendo la stessa cosa, e cioè che l'idea base che mentre ti muovi nello spazio ti muovi anche nel tempo stava venendo esposta senza compromessi, mentre i compromessi dovevano essere fatti quando arrivò la stampa. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Siamo nella stanza dei VIP, ad ovest del corridoio degli arrivi. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
È molto grato di tutte le benedizioni di cui gode e non vede l’ora che arrivi il giorno in cui “nessun residente dirà: ‘Sono malato’” (Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
♫ Buone notizie: arriva il Carro. Tin tốt: Xe ngựa đang đến. |
5 “Chi è quella ragazza che arriva dal deserto 5 “Ai đang lên từ hoang mạc, |
Il raduno dei Suoi eletti dai quattro canti della terra non sta avvenendo soltanto mandando missionari in paesi lontani, ma anche con l’arrivo di persone di altre zone nelle nostre città e nei nostri vicinati. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
Quando arrivò vicino all’accampamento, Mosè sentì gli israeliti cantare. Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát. |
Arrivò la riforma protestante. Vì vậy chúng ta thấy được đạo Tin lành Cải Cách. |
3 Mentre Paolo era diretto a Efeso durante il suo terzo viaggio missionario, arrivò in quella città un ebreo di nome Apollo. 3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông. |
8 La Cabala, letteratura mistica ebraica di epoca posteriore, arriva addirittura a insegnare la reincarnazione. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arrivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.