corrispondenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrispondenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrispondenza trong Tiếng Ý.

Từ corrispondenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tương ứng, thư từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrispondenza

sự tương ứng

noun

thư từ

noun

Non è facile fidarsi di qualcuno per corrispondenza.
Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ.

Xem thêm ví dụ

I record dei caratteri jolly sono un tipo di record di risorse utilizzato per le corrispondenze di uno o più sottodomini, se per questi sottodomini non è definito alcun record di risorse.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Secondo il tuo test del DNA non risultano corrispondenze?
Kết quả xét nghiệm DNA không khớp?
Non è facile fidarsi di qualcuno per corrispondenza.
Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ.
Dopo uno scambio di corrispondenza con la filiale, fui messa in contatto con Sandra, una pioniera di Lomé, la capitale.
Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé.
L'interstitial è un formato di annuncio a schermo intero che viene mostrato in corrispondenza di interruzioni e transizioni naturali, ad esempio nelle competizioni a livelli.
Quảng cáo xen kẽ là định dạng quảng cáo toàn trang xuất hiện ở các điểm ngắt và chuyển tiếp tự nhiên, chẳng hạn như khi hoàn thành cấp độ.
Dall'età di nove anni circa e sino al suo matrimonio, Maria intrattenne una fitta corrispondenza con una ragazza più grande di lei, Frances Apsley, figlia del cortigiano sir Allen Apsley.
Từ năm lên chín đến lúc trưởng thành, Mary say mê trao đổi thư từ với một cô gái lớn tuổi hơn, Frances Apsley, con gái của triều thần Sir Allen Apsley.
In una situazione del genere, finché non si è proprio certi della cosa, tenendosi in contatto con la famiglia — almeno con visite occasionali, per corrispondenza o per telefono — si dimostrerà che si sta cercando di seguire una condotta scritturale. — Confronta Efesini 6:1-3.
Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3).
Durante la ricerca, il Centro revisione annunci può trovare corrispondenze annuncio o corrispondenze visive per la creatività che stai cercando.
Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm.
Nota: devi caricare un file PNG originale se vuoi visualizzare le corrispondenze da origini annunci Open Bidding.
Lưu ý: Bạn phải tải tệp PNG gốc lên nếu muốn xem kết quả đối sánh từ các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở.
La filiale della Zambia inviava clandestinamente corrispondenza e letteratura a casa nostra.
Thư tín và ấn phẩm từ trụ sở chi nhánh Zambia được bí mật phân phối đến nhà chúng tôi.
Nel 1982, suo marito ebbe una corrispondenza con... Helen Catherine Driscoll.
Năm 1982, chồng của bà trao đổi thư từ với Helen Catherine Driscoll.
Lo strato fotosensibile è ancorato allo strato sottostante e all’umor vitreo solo lungo il margine anteriore e in corrispondenza del nervo ottico, e in maniera più blanda in corrispondenza della fovea (la parte più sensibile della retina).
Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm.
Il suo foro sorgeva in corrispondenza dell'attuale piazza principale di Sopron.
Địa điểm công cộng nằm nơi quảng trường chính của Sopron ngày nay vẫn còn.
Tra i vari lavori tagliavo l’erba, evadevo le richieste di pubblicazioni delle 28 congregazioni del paese e mi occupavo della corrispondenza con la sede mondiale di Brooklyn.
Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn.
Su La Stampa del 13 ottobre 2009 il giornalista Paolo Manzo cita impropriamente un allineamento «di Marte, Giove, Saturno, uno spettacolo astronomico senza precedenti», in corrispondenza della fatidica data.
Trên tờ báo Ý La Stampa ngày 13 tháng 10 năm 2009, nhà báo Paolo Manzo nêu ra một biểu đồ về sự thẳng hàng "của Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, một cảnh tượng thiên văn vô tiền khoáng hậu" vào ngày định mệnh.
Ma ancora più importante, circa due settimane dopo, abbiamo avuto un altro successo, un'altra corrispondenza dalla stessa tomba ad Amancio Villatoro.
Nhưng quan trọng nhất là, hai tuần sau đó, chúng tôi lại có một cặp phù hợp cũng từ hầm mộ này với nhà Amancio Villatoro.
Se è un nome di dominio, i dati mostreranno il traffico aggregato di uno o tutti i sottodomini di quel nome di dominio, oltre al traffico relativo alla corrispondenza esatta del nome di dominio.
Nếu đó là tên miền thì dữ liệu sẽ hiển thị lưu lượng tổng hợp trên bất kỳ và tất cả miền phụ của tên miền đó, cộng với bất kỳ lưu lượng tương ứng nào phù hợp với (đúng) tên miền.
Grace lavorò anche nei reparti Riviste, Corrispondenza e Duplicazione Nastri.
Grace cũng làm việc trong Ban tạp chí, Ban thư từ và Ban sản xuất băng cassette.
Pensando di conoscere le Scritture risposi a Eugenio con qualche versetto che avevo imparato durante il corso per corrispondenza.
Tôi trả lời anh bằng cách trích một vài đoạn Kinh Thánh mà tôi học được qua khóa học.
Inoltre, Vitruvio constatò che l'ampiezza delle braccia e l'altezza hanno una corrispondenza quasi perfetta nel corpo umano, ponendo quindi il corpo perfettamente anche all'interno di un quadrato.
Ngoài ra, Vitruvius còn nhận ra rằng sải tay và chiều cao của một người có độ lớn gần bằng nhau, cho nên một người cũng có thể nằm vừa vặn trong một hình vuông.
In alcuni casi dei detenuti ricevono testimonianza per corrispondenza.
Trong nhiều trường hợp, việc làm chứng diễn ra qua thư tín.
“All’interno del tempio il livello totale di idrocarburi aromatici policiclici era 19 volte più alto che all’esterno e leggermente superiore che in corrispondenza dell’incrocio”.
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
— lady Danbury soffriva di artrite e perciò Elizabeth si occupava spesso di scrivere la sua corrispondenza.
Phu nhân Danbury phải chịu đựng khớp xương đau nhức và Elizabeth thường viết những bức thư cho bà.
Reid, com'e'rispetto alla corrispondenza originale?
Reid, so nó với lá thư gốc như thế nào?
Fai sì che firmino con le proprie iniziali in corrispondenza di quella attività nel tuo libro del Progresso personale.
Yêu cầu người ấy viết tắt tên họ của mình vào kinh nghiệm đã hoàn tất trong quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrispondenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.