punto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto trong Tiếng Ý.
Từ punto trong Tiếng Ý có các nghĩa là điểm, nơi, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punto
điểmnoun (Ente geometrico fondamentale) Non posso essere d'accordo con voi su quel punto. Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này. |
nơinoun George, nello Utah, che diventò un celebre punto di ritrovo. George, Utah, và đã trở thành một nơi gặp gỡ nổi tiếng. |
chỗnoun Poi, a sorpresa, sono giunta di nuovo al punto di partenza. Rồi, đột nhiên, tôi trở lại chỗ tôi đã bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
Non ci giro intorno a vado subito al punto. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Qual è il punto? Ý nghĩa là gì? |
Un punto morto? Ngõ cụt? |
Un punto nero si dondolava sul mare. Một chấm đen chao đảo trên biển. |
Se guardiamo indietro, ai primi anni del secolo scorso, c'è stato un punto morto, molti bisticci e risentimenti tra i sostenitori di Mendel, e quelli di Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Non era questo il punto. Câu đó không ngụ ý nói vậy. |
Guardiamo ora all’ultimo punto di Nehor: Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: |
Gli israeliti non dovevano farsi assorbire dalle attività necessarie per soddisfare i loro bisogni fisici al punto da trascurare le attività spirituali. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Il punto critico, come nella crisi dei tulipani. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
I miei genitori saranno sempre un punto di riferimento nella mia vita”. Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
A questo punto scatta la reazione di difesa. Rồi đến phản ứng chống lại. |
Nella Sua misericordia, Dio ha promesso di perdonarci quando ci pentiamo e ci allontaniamo dalla malvagità — al punto che i nostri peccati non verranno nemmeno più menzionati. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
Il punto e'che sto scalando la catena alimentare. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Sicura che non sia perché è una dichiarazione in punto di morte del tuo ex? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
Dal punto di vista di Dio non è possibile riformare la “vecchia terra”. Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được. |
Quel che è certo è che il messaggio cristiano si era diffuso a tal punto che l’apostolo Paolo poté dire che stava “portando frutto e crescendo in tutto il mondo”, aveva cioè raggiunto i luoghi remoti del mondo allora conosciuto. — Colossesi 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Penso davvero che questo sia rispetto per lo spettatore, non tagliare sempre da punto a punto, lasciare andare il tempo e basta. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
La persona avida permette che l’oggetto del suo desiderio domini i suoi pensieri e le sue azioni al punto di farne il proprio dio. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Non importa che cosa sia trasmesso o da quale punto di vista; il presupposto dominante è che lo è per il nostro divertimento e per il nostro piacere”. * Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
(Levitico 19:18) Ma Gesù esortò i suoi seguaci a mostrare amore altruistico fino al punto di dare la vita per i loro conservi cristiani. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
Al rientro dagli Stati Uniti nel gennaio 1973, si registrarono Brain Damage, Eclipse, Any Colour You Like e On the Run, mentre venivano messe a punto le parti già pronte. Trở lại từ nước Mỹ vào tháng 1 năm 1973, họ liền thu âm "Brain Damage", "Eclipse", "Any Colour You Like" và "On the Run" với máy chỉnh 5-tần mà họ từng sử dụng từ nhiều đợt thu trước. |
A questo punto della sua storia, mi sono venute in mente le parole dell’inno: Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi: |
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
In nessun punto della Bibbia viene detto che i primi cristiani usassero la croce come simbolo religioso. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới punto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.