arrozal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrozal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrozal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrozal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ruộng lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrozal
ruộng lúanoun Mas por vários motivos, os arrozais em terraço das Filipinas são ímpares. Nhưng ruộng lúa bậc thang của Phi-líp-pin độc đáo về nhiều phương diện. |
Xem thêm ví dụ
Regiões com arrozais, estradas, árvores e povoados ficam então alagadas. Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập. |
Por ser a nossa primeira visita à região, demos testemunho a alguns que trabalhavam nos arrozais e perguntamos onde moravam as Testemunhas de Jeová locais. Vì là lần đầu tiên đến vùng này nên chúng tôi quyết định làm chứng cho một số nông dân trên cánh đồng và hỏi đường đến nhà các anh chị Nhân Chứng. |
O que levou tudo a que, neste caso, uma imagem de um arrozal. Tất cả đều dẫn đến, và đây là một trường hợp của, một hình ảnh của patties gạo. |
Aquele metal que eu costumava pular nos arrozais, estão usando agora para manter os fornecedores de taco longe da minha área. Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi. |
Entre os parques mais conhecidos está o Cinturão Verde, que possui cerca de 700 quilômetros quadrados de arrozais e pomares nas extremidades leste e oeste da cidade, embora seu objetivo principal é servir como bacias de detenção de cheias, em vez de limitar a expansão urbana. Các khu vực vành đai xanh bao gồm khoảng 700 kilômét vuông (270 sq mi) ruộng lúa và vườn cây ăn trái ở phía đông và phía tây của thành phố, mặc dù mục đích chính của chúng là phục vụ các lưu vực phòng chống lũ thay vì hạn chế mở rộng đô thị. |
Essa abundância de água não só irriga os campos e arrozais, mas também os enriquece com preciosos sedimentos, que permitem aos agricultores plantar arroz três vezes por ano. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. |
Ele estava tão inspirado por eles que enquanto ele estava fazendo tarefas ou brincando com amigos, ele imitava os movimentos de artes marciais que ele tinha visto, praticando no arrozal de seu pai. Anh lấy cảm hứng từ họ trong khi anh đang làm công việc hoặc chơi với bạn bè, anh bắt chước các đòn võ đã nhìn thấy, thực hành trên cánh đồng lúa của bố mình. |
Nos arrozais, produtos químicos tóxicos mataram peixes, camarões, caranguejos, rãs, ervas comestíveis e plantas silvestres que eram ótimos para complementar a dieta. Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi. |
A maioria das emissões agrícolas vem da desflorestação tropical, do metano dos animais, dos arrozais, do óxido nitroso devido ao excesso de fertilizantes. Hầu hết khí thải nông nghiệp đều do việc phá rừng nhiệt đới khí metan từ vật nuôi và các cánh đồng lúa và oxit nitro do bón phân quá nhiều. |
Mas por vários motivos, os arrozais em terraço das Filipinas são ímpares. Nhưng ruộng lúa bậc thang của Phi-líp-pin độc đáo về nhiều phương diện. |
"Vais passar o resto da vida nos arrozais. Con sẽ làm việc trên đồng trong khoảng thời gian còn lại của cuộc đời con |
Naquele arrozal. Trên cánh đồng đó |
Saindo da estrada principal, prosseguimos a caminhada através de arrozais, com água lamacenta até a cintura. Sau khi đi hết đường cái, chúng tôi đi bộ qua những cánh đồng lúa, nước đục lên tới thắt lưng. |
Nosso segundo filho, Adam, nasceu quando morávamos bem longe daqui, em meio às florestas e arrozais do Vietnã. Đứa con trai thứ nhì của chúng tôi, là Adam, được sinh ra khi tôi ở tận xa nơi những khu rừng và ruộng lúa ở Việt Nam. |
Eu estive em Xangai, num bloco de escritórios, construído sobre um antigo arrozal, há cinco anos, um dos 2500 arranha-céus construídos em Xangai nos últimos 10 anos. Tôi đã ở Thượng Hải, trong một tòa nhà văn phòng được xây dựng trên một cánh đồng lúa cách đây 5 năm -- Một trong số 2500 tòa nhà chọc chời họ đã xây ở Thượng Hải trong vòng 10 năm qua. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrozal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrozal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.