arrumadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrumadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrumadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrumadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, Người giúp việc, con gái, người giúp việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrumadeira

hầu gái

(maid)

đầy tớ gái

(maid)

Người giúp việc

con gái

(maid)

người giúp việc

(housemaid)

Xem thêm ví dụ

Ela diz: “Trabalho como arrumadeira e gosto muito da minha designação.”
Chị cho biết: “Tôi làm công việc dọn dẹp, và thật sự thích công việc này”.
Em consideração a seu companheiro de quarto e a sua arrumadeira, a pia ou a banheira devem ser enxaguadas após cada uso.”
Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”.
Em Betel, embora se disponha de arrumadeiras para fazer a limpeza, espera-se que todo membro da família faça a sua própria cama e deixe o seu quarto bem arrumado, de manhã.
Tại nhà Bê-tên, dù có các anh chị lo việc dọn dẹp, lau chùi, mỗi người trong gia đình Bê-tên buổi sáng phải dọn giường và sắp xếp mọi vật có ngăn nắp trước khi rời khỏi phòng.
Era enfermeira, cozinheira, arrumadeira, tudo.
Nó làm y tá, đầu bếp, hầu phòng, đủ thứ.
Isso mostra consideração para com o usuário seguinte, ou para com a arrumadeira.
Đây là cách tỏ sự tôn trọng cho người sau hoặc cho anh chị dọn dẹp.
Hanson ajudou a arrumadeira de Joe a conseguir os papéis.
Hanson giúp bà quản gia của Joe lấy giấy phép.
Se você, como marido, acha que está fazendo tudo sozinho, então pare e calcule quanto lhe custaria contratar um agente de compras, uma cozinheira, uma lavadora de pratos, uma arrumadeira, uma decoradora, uma babá, e assim por diante.
Nếu bạn là chồng mà nghĩ bạn một mình đảm đương mọi sự, thì bạn hãy ngưng lại và thử tính toán xem bạn sẽ phải trả bao nhiêu tiền để mướn một người giúp việc, một người làm bếp, một người rửa chén, một người coi nhà, một người trang hoàng, một người giữ con cho bạn, v.v...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrumadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.