artigiano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artigiano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artigiano trong Tiếng Ý.
Từ artigiano trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ thủ công, Nghệ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artigiano
thợ thủ côngadjective Le associazioni di artigiani potevano essere alquanto potenti. Các phường hội hay hiệp hội thợ thủ công thời đó rất có thế lực. |
Nghệ nhânadjective Anche quelli stravaganti su artigiani capaci di costruire macchine da guerra. Kể cả việc lạ lùng là tên nghệ nhân này có thể chế tạo được cổ máy chiến tranh. |
Xem thêm ví dụ
Ha apprezzato le mie doti da artigiano. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
16 Quando un artigiano si accinge a fare un lavoro, dispone sul banco tutto l’occorrente. 16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết. |
+ Lavorerà con i tuoi artigiani esperti e con quelli del mio signore Davide tuo padre. + Ông sẽ làm việc với các thợ thủ công lành nghề của ngài và thợ thủ công lành nghề của chúa tôi là Đa-vít, cha ngài. |
Dai tempi antichi in Giappone Inari è sempre stato visto come il patrono degli affari, e sia commercianti che artigiani tradizionalmente venerano Inari. Từ rất sớm trong lịch sử Nhật Bản, Inari được xem là thần bảo hộ cho kinh doanh, và các thương gia và nhà sản xuất có truyền thống tôn thờ thần Inari. |
Artigiani cinesi furono inviati nel regno dalla dinastia Liang nel 541, e questo accrebbe l'influenza cinese nel periodo Sabi. Các thợ thủ công Trung Hoa được nhà Lương cử đến vương quốc vào năm 541, và điều này có thể đã làm gia tăng ảnh hưởng của Trung Quốc trong giai đoạn Sabi. |
Pochi artigiani producono tanto con così poco. Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này. |
Sono solo un artigiano. Tôi chỉ là một công sai ở nha môn |
Con questa e altre azioni a favore della collettività, i missionari “artigiani” calmarono la regina per un periodo abbastanza lungo da riuscire a stampare quasi tutti i libri delle Scritture Ebraiche. Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Prima di tutto richiamò l’attenzione degli altri artigiani ricordando che la loro prosperità derivava dalla vendita degli idoli. Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng. |
Sorsero delle cittadine per ospitare il crescente numero di artigiani e mercanti. Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên. |
1 Gli artigiani usano una gran varietà di attrezzi. 1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng. |
7 Mandami un artigiano abile nel lavorare l’oro, l’argento, il rame,+ il ferro, la lana color porpora, il filo cremisi e il filo blu, e nel fare intagli. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
Il Khan apprezza gli artigiani di ogni tipo. Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa. |
Tuttavia, proprio come un diamante grezzo deve essere tagliato con cura da un artigiano esperto per acquistare lucentezza, così Albert doveva eliminare varie caratteristiche mondane per mettere la sua vita in armonia con le giuste norme di Dio. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
La maggior parte di loro era mercanti, ma vi erano pure alcuni artigiani. Hầu hết điểu thương thủ là lính bộ binh, tuy nhiên cũng có một số đơn vị điểu thương thủ là lính kỵ binh. |
Inoltre, forse l’artigiano applicherà anche dell’olio di palma all’interno del tamburo e lo lascerà asciugare al sole. Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời. |
Nella bottega dove studiavo, o imparavo, c'era una gerarchia tradizionale di maestro, artigiano qualificato e apprendista, e io lavoravo come apprendista. Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc. |
Un artigiano che produce ceramiche lavora a stretto contatto con l’argilla. Người thợ gốm là một thợ thủ công cẩn thận dùng tay để nắn đất sét thành những bình đẹp đẽ. |
Infine gli artigiani impegnati nei lavori dissero a Mosè: “Il popolo porta molto più di ciò che il servizio richiede per l’opera che Geova ha comandato di fare”. Các nghệ nhân cuối cùng phải nói với Môi-se: “Dân-sự đem đến dư bội-phần đặng làm các công-việc mà Đức Giê-hô-va đã phán dặn”. |
Che tipo di chiesa potrebbe costruire un abile artigiano disponendo dei giusti strumenti? Một thợ thủ công lành nghề có thể xây cất loại nhà thờ nào với đúng đồ nghề hoặc dụng cụ? |
Volevamo diventare medici, operai, artigiani, insegnanti. Chúng tôi muốn làm thầy thuốc, công nhân, thợ thủ công, giáo viên. |
Alla fine il cancelliere della città (la massima autorità cittadina) disse che gli artigiani potevano presentare le loro accuse a un proconsole autorizzato a prendere decisioni giudiziarie, oppure che la questione si poteva decidere in “un’assemblea regolare” di cittadini. Cuối cùng người thơ ký thành phố (trưởng ban hành chánh thị xã) nói rằng những kẻ chủ mưu có thể đệ đơn kiện lên quan trấn thủ là người có quyền phân xử, hoặc vụ kiện của họ có thể được đưa ra quyết nghị “trong hội-đồng theo phép”. |
Questi volontari, fra cui ci sono molti esperti del mestiere e artigiani, offrono gratuitamente il proprio tempo e il proprio lavoro per occuparsi di cose come acquistare le proprietà, preparare i documenti, fare i disegni e preparare le liste dei materiali da comprare. Những người tình nguyện này, kể cả nhiều nhà chuyên nghiệp và thợ đủ loại, sẵn lòng dành thì giờ và cố gắng của họ trong những vấn đề như mua đất, tiến hành thủ tục hành chánh, vẽ đồ án và lập bảng liệt kê những vật liệu cần mua. |
E troverai una sfida piu'grande di quella di un semplice artigiano del pane in fottute catene. và sẽ tìm được thử thách lớn hơn là một người làm bánh mỳ và đang mang một cái xích. |
(2) Usò la conoscenza della Parola di Dio con abilità, come un artigiano usa un attrezzo in modo efficace. (2) Ông khéo léo sử dụng sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời, như thợ thủ công khéo dùng dụng cụ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artigiano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới artigiano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.