ascender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ascender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên, leo, trèo, tăng, tăng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascender

lên

(ascend)

leo

(to mount)

trèo

(climb)

tăng

(boost)

tăng lên

(mount)

Xem thêm ví dụ

El punto es que estoy ascender en la cadena alimentaria.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable.
Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định.
Podrías hacerlo dormido, además, quedará muy bien en tu expediente si alguna vez quieres ascender.
Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến.
Si se inclina a creer que ascender en la escala social es la manera de conseguir seguridad, pregúntese: “¿Quién en esa escala goza de auténtica seguridad?
Nếu bạn có khuynh hướng nghĩ rằng việc leo lên nấc thang xã hội đem lại sự an ổn, hãy tự hỏi: ‘Ai ở trên nấc thang xã hội đang thật sự an ổn?
* También le declara tajantemente que no ascenderá al “reino”.
Chúa Giê-su cũng tuyên bố Giu-đa chắc chắn sẽ không lên được “nước trời”.
Una vez descubre una de ellas, extiende las alas y la cola y describe círculos dentro de la columna de aire caliente, lo cual le permite ascender progresivamente.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Luego quizá puedan ascender a un proyecto de mayor escala para el aprendizaje.
Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập.
Bueno, sí, si alguien quiere subir a la cornisa y sabes ascender.
Phải, nếu có người muốn trèo ra rìa tường và bò lên.
En la ruta de exploración situada encima del informe se muestra dónde se encuentra en la jerarquía de Google Ads, y puede usar estos enlaces para ascender por la jerarquía.
Đường dẫn phía trên báo cáo cho bạn biết vị trí hiện tại của bạn trong thứ bậc Google Ads và bạn có thể sử dụng các liên kết này để nâng thứ bậc.
14 ascenderé por encima de las alturas de las nubes; seré semejante al Altísimo.
14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao.
El profeta José Smith enseñó: “Cuando suben una escalera, tienen que empezar desde abajo y ascender peldaño por peldaño hasta que llegan a la cima; y así es con los principios del Evangelio, deben empezar por el primero, y seguir adelante hasta aprender todos los principios de la exaltación.
Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng: “Khi trèo lên một cái thang, các anh chị em phải bắt đầu từ cuối thang và trèo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đỉnh; và các nguyên tắc của phúc âm thì cũng giống như vậy—các anh chị em phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên và rồi tiếp tục cho đến khi các anh chị em học hết các nguyên tắc về sự tôn cao.
Ayer, nuevamente tuve que ascender a 25 sargentos para reemplazar a los oficiales caídos.
Mới hôm qua thôi, tôi đã phải cho lên chức 25 Trungsĩ, để thay những sĩ quan bị lính Hồng quân bắn tỉa.
El Presidente Roosevelt, al verse incapaz de ascender el rango de Pershing, pidió al Congreso Estadounidense autorizar un empleo diplomático, y Pershing fue enviado a Tokio como agregado militar en 1905.
Vì Roosevelt không thể thăng hàm cho Pershing, ông đã kiến nghị Quốc hội Hoa Kỳ cho phép Pershing được đóng vai trò tùy viên quân sự ở Tokyo năm 1905.
Aunque su predicación se limitó a la zona de Palestina, antes de ascender al cielo Jesús les señaló que el ministerio cristiano se extendería a tal grado que se harían “discípulos de gente de todas las naciones” (Mat.
Ngài huấn luyện họ trong khi rao giảng tại vùng Pha-lê-tin.
Así que, tras ascender al cielo, Jesús esperó un largo tiempo.
Vì vậy, sau khi trở về trời, Chúa Giê-su đã chờ đợi một thời gian dài.
Para toda una nación que llevaba consigo niños, animales y tiendas, no fue una senda fácil de recorrer, pues su trazado descendía serpenteando hasta el fondo de imponentes desfiladeros como los de Zered y Arnón (cuya profundidad supera los 500 metros), para luego ascender por el lado opuesto (Dt 2:13, 14, 24).
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
(Revelación 12:12.) Había visto también los sistemas políticos del mundo de Satanás, representados como una bestia monstruosa que tiene siete cabezas y diez cuernos, ascender del “mar” de la humanidad.
Ông cũng đã thấy hệ thống chính trị khắp thế giới của Sa-tan được tượng trưng bởi một con thú kỳ quái có bảy đầu và mười sừng từ dưới “biển” nhân loại đi lên (Khải-huyền 13:2; 17:15; Ê-sai 57:20; Lu-ca 4:5, 6).
Finalmente, cuando los adoradores de la “bestia salvaje” y su “imagen” sean destruidos como por “fuego y azufre,” la evidencia de esa destrucción total ascenderá, como humo, para todo tiempo en el futuro.
Sau cùng, khi những kẻ thờ phượng “con thú” và “tượng” của nó bị hủy diệt như thể bị “lửa và diêm” thiêu đốt, bằng chứng về sự hủy diệt hoàn toàn của chúng sẽ như một trụ khói bay lên đời đời.
6, 7. a) ¿Qué notable compromiso contrajo Jesús antes de ascender al cielo, y cómo lo está cumpliendo?
6, 7. (a) Trước khi lên trời, Chúa Giê-su cam kết điều gì, và ngài thực hiện như thế nào?
Y tal vez lo más interesante, ¿puede ascender y crear ambientes?
Và thú vị nhất có lẽ là, liệu ta có thể tiến lên và tạo ra các môi trường?
Otro grupo de expertos ha calculado que los “gastos en concepto de reparaciones, litigios y negocios fracasados podría ascender a cuatro billones”.
Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”.
(70) Al ascender por una montaña a caballo, Stephen W.
(70) Trong khi cưỡi ngựa leo lên một ngọn núi, Stephen W.
Cierra tus ojos deja que tu espíritu empiece a ascender.
Hãy nhắm mắt lại và để linh hồn bay bổng...
Si usted no puede entender que hay algo en el hombre que responde al desafío de esta montaña y que va allí para confrontarlo, que la lucha es la lucha de la vida misma para ascender y seguir ascendiendo, entonces no entenderá para qué vamos.
Nếu bạn không hiểu được rằng có gì đó của con người muốn đáp lại với lời thách thức của ngọn núi này, rằng vất vả trèo lên đến đỉnh cũng như mãi cố gắng trèo lên trong cuộc đời, thì bạn sẽ không thể hiểu được tại sao chúng tôi đi.
Kimball y Willard Richards, dándoles instrucciones sobre los principios y el orden del sacerdocio, atendiendo a los lavamientos, unciones, investiduras y a la comunicación de las llaves pertinentes al Sacerdocio Aarónico, y así en adelante hasta el orden más alto del Sacerdocio de Melquisedec, presentando el orden concerniente al Anciano de Días y todos aquellos planes y principios por medio de los cuales uno puede alcanzar la plenitud de las bendiciones que se han preparado para la Iglesia del Primogénito, y ascender y morar en la presencia del Elohim en los mundos eternos.
Kimball và Willard Richards, chi dẫn cho họ về những nguyên tắc và ban của Chức Tư Tế, tham dự lễ thanh tảy, xức dầu, thiên ân và sự truyền đạt các chìa khóa liên quan đến Chức Tư Tế A Rôn, và cho đến ban cao nhất của Chức tư Tế Mên Chi Xê Đéc, trình bày thánh ban thuôc về Đấng Thượng Cổ, và tất cả các kế hoạch và các nguyên tắc mà qua đó bất cứ người nào cũng có thể nhân được sự trọn vẹn của các phước lành mà đã được chuan bị cho Giáo Hội của Con Đầu Lòng, và đến ở trong chốn hiện diện của Đấng Ê Lô Him trong các thế giới vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.