asphalt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asphalt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asphalt trong Tiếng Anh.

Từ asphalt trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhựa đường, nhựa, bi-tum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asphalt

nhựa đường

noun

The solution for that is to make roads out of porous asphalt.
Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường từ nhựa đường xốp.

nhựa

noun

I must've passed out on the asphalt somewhere.
Hẳn tôi đã nằm bất tỉnh trên lớp nhựa đường đâu đó.

bi-tum

verb

Xem thêm ví dụ

What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
In Wietze in lower Saxony, natural asphalt/bitumen has been explored since the 18th century.
Ở Wietze ở Lower Saxony, nhựa đường / bitum tự nhiên đã được khám phá từ thế kỷ 18.
Hence, massive rollers were used to compact the sand before laying the asphalt surface.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
“You may have been slipping on the asphalt.”
“Chắc hẳn ông đã bị trượt trên đường nhựa.”
Like their predecessors, today's nomads travel the steel and asphalt arteries of the United States.
Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ.
The solution for that is to make roads out of porous asphalt.
Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường từ nhựa đường xốp.
Many Smilodon specimens have been excavated from asphalt seeps that acted as natural carnivore traps.
Nhiều mẫu vật Smilodon đã được khai quật từ các hố nhựa, hoạt động như cái bẫy động vật ăn thịt tự nhiên.
It's a porous asphalt, like I said, so you have only a small amount of binder between the stones.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
For example, an asphalt shingle roof costs less than a metal roof to install, but the metal roof will last longer so the lifetime cost is less per year.
Ví dụ, một mái mái ván asphalt tốn kém hơn một mái kim loại để lắp đặt, nhưng mái kim loại sẽ kéo dài hơn vì vậy chi phí đời sống ít hơn mỗi năm.
You stay back or I spill your boss's brains on the asphalt.
Lùi lại, không tao bắn nát sọ đại ca tụi bay ra đầy đường.
Her dance name was Asphalt.
Bà có một điệu nhảy tên Nhựa đường.
They live in tall buildings, they walk on asphalt they ride around in trains under the ground.
Họ sống trong những nhà cao tầng, đi lại trên đường nhựa, đi tàu điện ngầm dưới mặt đất.
It's made of asphalt, and asphalt is a very nice material to drive on, but not always, especially not on these days as today, when it's raining a lot.
Nó được xây dựng từ nhựa đường, và nhựa đường là loại vật liệu xe mà chạy trên nó thì rất êm. nhưng không phải lúc nào cũng được vậy, đặc biệt không phải vào những ngày này như hôm nay khi trời đang mưa nhiều.
Prasad from GSMArena.com writes that "Visually, Asphalt 9 is stunning and quite possibly the best-looking game on the mobile platform today", while TechCommuters' review states "Regardless of the platform you're playing on, the game delivers...With a wide variety of cars, accessories, tracks, and events, you can play this game for a long time without any dull moment."
Prasad từ GSMArena.com viết rằng "Trực quan, Asphalt 9 là tuyệt đẹp và có thể là trò chơi đẹp nhất trên nền tảng di động ngày nay", trong khi đánh giá của TechCommuters nói "Bất kể nền tảng bạn đang chơi, trò chơi mang lại...Với nhiều loại ô tô, phụ kiện, bài hát và sự kiện khác nhau, bạn có thể chơi trò chơi này trong một thời gian dài mà không có bất kỳ khoảnh khắc buồn tẻ nào. "
Not a world of concrete, asphalt, and garbage.
Chứ không phải là thế giới toàn bê-tông, nhựa đường, và rác thải.
In comparison to previous entries, there are several new and improved features, such as a prestigious car lineup, new control schemes and race modes, and the reimplemented "shockwave nitro" from Asphalt 6: Adrenaline.
So với các mục trước đó, có một số tính năng mới và cải tiến, chẳng hạn như một dòng xe có uy tín, chương trình điều khiển mới và chế độ đua, và "shockwave nitro" được tái hiện từ Asphalt 6: Adrenaline.
And that's because shipping has very tight margins, and they want cheap fuel, so they use something called bunker fuel, which was described to me by someone in the tanker industry as the dregs of the refinery, or just one step up from asphalt.
Đó là bởi vì ngành vận tải đường biển có chi phí hoạt động rất thấp và cần nhiên liệu giá rẻ thế nên, họ sử dụng một thứ được gọi là nhiên liệu kho một thứ mà tôi được nghe mô tả bởi một người làm trong ngành chở dầu như là chất thải của nhà máy lọc dầu hay chỉ hơn một bậc so với nhựa đường
The game was scheduled to be released in summer of 2017 according to Gameloft's press release, and the name was going to be Asphalt 9: Shockwave.
Trò chơi được dự kiến sẽ được phát hành vào mùa hè năm 2017 theo thông cáo báo chí của Gameloft, và tên sẽ là Asphalt 9: Shockwave.
More than 4000 years ago, according to Herodotus and Diodorus Siculus, asphalt was used in the construction of the walls and towers of Babylon; there were oil pits near Ardericca (near Babylon), and a pitch spring on Zacynthus.
Hơn 4000 năm trước, theo Herodotus và Diodorus Siculus, nhựa đường được sử dụng trong việc xây dựng các bức tường và tháp của Babylon; có những hố dầu gần Ardericca (gần Babylon), và một cái lò cao trên Zacynthus.
The graphics are also considered significantly improved compared to its 2013 predecessor, Asphalt 8: Airborne.
Các đồ họa cũng được coi là cải thiện đáng kể so với người tiền nhiệm của nó năm 2013, Asphalt 8: Airborne.
I must've passed out on the asphalt somewhere.
Hẳn tôi đã nằm bất tỉnh trên lớp nhựa đường đâu đó.
Also, asphalt can create a lot of noise.
Ngoài ra, nhựa đường cũng gây ra nhiều tiếng ồn.
Trent Lott International Airport covers an area of 906 acres (367 ha) and has one runway designated 17/35 with an asphalt pavement measuring 6,500 x 100 ft (1,981 x 30 m).
Sân bay quốc tế Trent Lott có diện tích 906 mẫu Anh (367 ha) và có một đường băng được hướng 17/35 với một vỉa hè trải nhựa đo 6.500 x 100 foot (1.981 x 30 m).
Then you can have a lot of splash water in the asphalt.
Rồi bạn có thể bị nước trên đường văng tung tóe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asphalt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.