asking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asking trong Tiếng Anh.

Từ asking trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu hỏi, nhu cầu, yêu cầu, chất vấn, hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asking

câu hỏi

nhu cầu

yêu cầu

chất vấn

hỏi

Xem thêm ví dụ

So, hey uh, can I ask you something?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
The first question to ask yourself...
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
maybe we can ask the judge to reconsider.
chúng tôi thể đề nghị.
I’ve asked hundreds of young women to share their holy places with me.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
And President Galbrain didn't ask you for a consult?
Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này.
(b) What pertinent questions may be asked?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
There are so many Masters in Dojo Street just ask any of them will do
Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi
"Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River".
Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2012. ^ Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River”.
But... there's one thing I want to ask you.
Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài.
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
When asked, Lennon gave Ono the original handwritten lyrics to "The Word".
Khi được đề nghị, Lennon đã đưa cho Ono phần lời gốc viết tay của bài hát "The Word".
Should I ask where you got these?
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?"
Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?"
Ma and Aunt Polly came running out of the house and asked him what was the matter.
Mẹ và cô Polly từ trong nhà chạy ra hỏi cậu có chuyện gì.
The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
When the apostle Paul became a prisoner in Rome, he humbly asked fellow Christians to pray in his behalf.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
She asked many questions and seemed to think it was somewhat disgraceful that I was with the Italians.
hỏi tôi rất nhiều và hình như thấy mất thể diện khi phục vụ trong quân đội Ý
Bharata has gone to ask the exiled Rama to come back and rule the kingdom.
Bharata đã hỏi người bị lưu đày tên, Rama, trở về để thống trị vương quốc.
When she campaigned during her husband's 2000 run for United States House of Representatives, her boss at the University of Chicago asked if there was any single thing about campaigning that she enjoyed; after some thought, she replied that visiting so many living rooms had given her some new decorating ideas.
Khi đang vận động cho chồng vào Hạ viện (năm 2000), thượng cấp của Michelle ở Đại học Chicago hỏi điều gì khiến bà thích nhất trong công việc này, sau một phút suy nghĩ bà trả lời rằng chính là nhờ có cơ hội vào quá nhiều phòng khách mà bà nảy sinh các ý tưởng mới về trang trí nội thất.
The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
I then asked God if it was true.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới asking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.