asleep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asleep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asleep trong Tiếng Anh.

Từ asleep trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ, tê bại, quay tít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asleep

ngủ

verb

On his return he found her daughter asleep.
Khi quay trở lại anh ta thấy con gái cô ấy đang ngủ.

tê bại

adjective

quay tít

adjective

Xem thêm ví dụ

Are you asleep, Boeun?
Em ngủ chưa, Boeun?
The son acting with insight is gathering during the summertime; the son acting shamefully is fast asleep during the harvest.” —Proverbs 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
I've never fallen asleep on a test-drive before.
Tôi chưa ngủ gật trong lúc chạy thử xe bao giờ.
Why, from the day our forefathers fell asleep in death, all things are continuing exactly as from creation’s beginning.” —2 Peter 3:4.
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
I thought you were asleep.
Tôi tưởng là anh ngủ rồi.
The girl, is she asleep?
Con bé ngủ rồi hả?
Soon he will bring back to life those asleep in death.
Không lâu nữa, ngài sẽ làm người chết sống lại.
You're making my arm fall asleep
Cô đang làm tôi buồn ngủ đấy
Were you not asleep, sire?
Ngài vẫn chưa ngủ sao?
But while I was asleep, she put her dead child next to me and took my baby.
Nhưng khi tôi đang ngủ bà bồng đứa con chết bỏ xuống bên cạnh tôi và bồng con tôi đi.
I wasn't asleep.
Mẹ không có ngủ.
On January 16 the Nautilus seemed to have fallen asleep just a few meters beneath the surface of the water.
Ngày 16 tháng giêng, tàu Nau-ti-lúx dường như chìm trong giấc ngủ say dưới mặt biển mấy mét.
In this way Gregor got his food every day, once in the morning, when his parents and the servant girl were still asleep, and a second time after the common noon meal, for his parents were, as before, asleep then for a little while, and the servant girl was sent off by his sister on some errand or other.
Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác.
Her father liked to go to her room late at night... when his wife was asleep.
Bố con bé hay đến phòng của em vào buổi tối... khi vợ của hắn ta đã ngủ.
Students often fell asleep in class and they did not like studying.
Các em thường ngủ gật trong lớp và không thích học.
Asleep?
Ngủ thiếp đi?
Others lose their jobs because they do not wake up in time to go to work or because they fall asleep on the job.
Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc.
One night, after the children were asleep, Minokichi said to Oyuki: "Whenever I see you, I am reminded of a mysterious incident that happened to me.
Một đêm nọ, sau khi những đứa con đã ngủ hết, Minokichi nói với Oyuki: "Mỗi lần thấy em, anh lại nhớ đến một sự việc bí ẩn đã xảy ra với anh.
But they'll be asleep soon.
Nhưng họ sắp ngủ rồi.
Once at sea, the weary prophet goes below deck and falls asleep.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
This woman's always apologizing asleep and awake.
Cô này, dù ngủ hay tỉnh cũng đều nói xin lỗi.
You've been asleep for almost two hours.
Con đã ngủ suốt 2 giờ đó.
You fell asleep?
Anh ngủ quên?
It seems they're still asleep.
Hình như lão gia vẫn còn ngủ chưa dậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asleep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới asleep

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.