aspect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspect trong Tiếng Anh.

Từ aspect trong Tiếng Anh có các nghĩa là khía cạnh, hướng, diện mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspect

khía cạnh

noun

Imagination affects every aspect of our lives.
Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.

hướng

noun

One prominent aspect of our sinful human nature is our tendency to rely on ourselves.
Con người bất toàn có khuynh hướng tin cậy bản thân.

diện mạo

noun

of the verbal aspect of the political dialogue
thay đổi diện mạo ngôn từ trong đối thoại chính trị

Xem thêm ví dụ

StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game.
StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi.
I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian- ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Are you teaching your children to obey Jehovah on this matter, just as you teach them his law on honesty, morality, neutrality, and other aspects of life?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors.
Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng.
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Canada started incorporating them into transportation first in the 1990s, and then added them to other aspects of the built environment in the early 2000s.
Canada bắt đầu kết hợp chúng vào giao thông vận tải đầu tiên vào những năm 1990, và sau đó thêm chúng vào các khía cạnh khác của môi trường xây dựng vào đầu những năm 2000.
(Deuteronomy 31:12; Nehemiah 8:2, 8) They could also receive training for participation in certain aspects of public worship.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
In each case, a prayerful analysis should be made, taking into consideration the specific —and probably unique— aspects of the situation at hand.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio.
Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ.
The only constant aspects of MTV's logo at the time were its general shape and proportions, with everything else being dynamic.
Đặc điểm cố định duy nhất của logo của MTV tại thời điểm đó là hình dạng chung và tỷ lệ của nó; còn mọi thứ khác đều thay đổi.
The spiritual aspect of the plan of restoration described in Alma 40:3–5 is: We will be restored to either happiness or misery according to our works and desires in mortality.
Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế.
These powerful truths benefit every member of the household in all aspects of life.
Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống.
The other aspect is how do you deal with this efficiently when you have very few ophthalmologists?
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
This is part of a series of Visiting Teaching Messages featuring aspects of the mission of the Savior.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.
Another constantly changing aspect was the number of phases in the game.
Một khía cạnh liên tục thay đổi khác là số lượng các giai đoạn trong trò chơi.
What are some examples of the advances men have made in the technical aspects of communication?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
In objects of more than two dimensions, such as hyperrectangles, the aspect ratio can still be defined as the ratio of the longest side to the shortest side.
Với các đối tượng có nhiều hơn hai chiều, ví dụ như siêu chữ nhật, tỉ lệ khung hình vẫn có thể được định nghĩa là tỉ lệ của cạnh dài nhất với cạnh ngắn nhất.
(Hebrews 12:1; 13:6) It is upon this aspect of Paul’s letter to the Hebrews (chapters 11-13) that we now wish to focus our attention.
(Hê-bơ-rơ 12:1; 13:6). Bây giờ chúng ta muốn chú tâm đặc biệt đến chính các khía cạnh này của lá thư mà Phao-lô viết cho người Hê-bơ-rơ (đoạn 11-13).
Commenting on the significance of such references, botanist Michael Zohary notes: “Even in ordinary non-professional secular literature, one does not find so high a proportion of reference to plants related to various aspects of life as that which appears in the Bible.”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio.
4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn.
They are used by aspect-oriented programming, some data access frameworks, and for testing to generate dynamic proxy objects.
Chúng được sử dụng bởi lập trình hướng theo khía cạnh, một số khung truy cập dữ liệu và để thử nghiệm để tạo các đối tượng proxy động.
Historian Richard White also argues that "while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the 'new nationalism' and applauded for their Australianness."
Sử gia Richard White lập luận rằng "trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi "chủ nghĩa dân tộc mới" và hoan nghênh tính chất Úc của mình."
The Eiffel Tower has a fractal aspect.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.
If the assigned brothers have questions in connection with their use of forms and record keeping, the secretary will be happy to assist in this aspect of their work.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Missionary work and family history and temple work are complementary and interrelated aspects of one great work, “that in the dispensation of the fulness of times he might gather together in one all things in Christ, both which are in heaven, and which are on earth; even in him” (Ephesians 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới aspect

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.