ask out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ask out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ask out trong Tiếng Anh.

Từ ask out trong Tiếng Anh có các nghĩa là mời, xuất hiện, chết, xuất thân, trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ask out

mời

xuất hiện

chết

xuất thân

trích dẫn

Xem thêm ví dụ

When I realized that wasn't going to happen, I refused to ask out of spite.
Khi thiếp nhận thấy rằng chuyện đó sẽ không xảy ra, thiếp đã không muốn hỏi ngài nữa khinh bỉ ngài.
Or a girl who’s asked out on a date might say to herself: ‘He’s clean-cut.
Hoặc một bạn nữ được ai đó hẹn đi chơi có thể tự nhủ: “Anh ấy có vẻ đàng hoàng.
THOSE questions were asked out loud by Britain’s prime minister.
BÀ CỰU thủ tướng Anh quốc đã nói lớn tiếng các câu hỏi trên đây.
Just asking out of self-interest.
Anh hỏi hòng tư lợi ấy mà.
Ashley, unlucky girls... don't get asked out by one of Us Weekly's most eligible bachelors.
Ashley, cô gái xui xẻo... không được phỏng vấn bởi tờ Tuần báo Hoa Kỳ dù có thừa tố chất.
And you asked out on account of that?
Và vì vậy anh xin chuyển đi?
Ashley, unlucky girls... don' t get asked out by one of Us Weekly' s most eligible bachelors
Ashley, cô gái xui xẻo... không được phỏng vấn bởi tờ Tuần báo Hoa Kỳ dù có thừa tố chất
And those judgments can predict really meaningful life outcomes like who we hire or promote, who we ask out on a date.
Và sự đánh giá suy luận đó có thể dẫn đến những kết cục quan trọng trong cuộc sống, như là việc chúng ta thuê hay đề bạt ai, hay mời ai đi chơi.
Unlucky girls sit and watch their more fortunate friends get asked out... while they sit at home and watch Oprah and eat last year's Halloween candy.
Cô gái xui xẻo ngồi và xem những người bạn may mắn hơn được phỏng vấn... khi họ ngồi nhà, xem Oprah và ăn những cây kẹo từ lễ Halloween.
It must seem odd to ask you out, but I want to ask something.
Có vẻ hơi lạ khi gọira đây, nhưng tôi có chuyện muốn nói với cô.
Before long, Jeremy asked Jessica out.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn Jessica.
The very cute doctors asked us out for tomorrow night, and I said yes.
Nhưng bác sỹ dễ thương đó mời chúng ta đi chơi vào ngày mai, và tớ đã đồng ý.
Ask her out.
Rủ cô ấy ra ngoài.
“Girls ask me out, and I stand there thinking, ‘Oh, what am I going to do now?’
Lúc ấy, em băn khoăn: ‘Làm sao bây giờ?’
On one such drive she asked abruptly out of a silence, “What shall we name the child?”
Trong một chuyến đi dạo như thế, thình lình cô hỏi sau một hồi im lặng: - Mình sẽ đặt tên con là gì?
Now he's called me up and asked me out.
Và giờ anh ta gọi tớ, rủ tớ đi chơi.
I'm asking you out, Garcia.
Tôi đang mờiđi chơi, Garcia.
We need him to ask you out again.
Cô phải khiến hắn mờira ngoài lần nữa.
He asks her out to dinner.
Cô ấy đang gọi anh ta để đưa hai người đến Hanyang.
Why did you even ask me out?
Sao anh lại mời em đi chơi?
She was attractive, but I wondered if I should ask her out before I turned 16.
Cô ấy rất duyên dáng nhưng tôi tự hỏi tôi có nên mời cô ấy đi chơi trước khi tôi 16 tuổi không.
People generally ask someone out only after they already have a considerable amount of interest for them.
Người ta thường mời một người nào đó đi chơi chỉ sau khi họ đã thấy thích người đó rất nhiều.
You can't just walk up to a waitress and ask her out.
Đâu thể cứ tiến tới 1 cô hầu bàn rồi hẹn đi chơi.
I asked her out today.
Hôm nay con đã mời cô ấy đi chơi.
On their second meeting at Bioy's house, Borges asked her out.
Trong cuộc họp thứ hai của họ tại nhà của Bioy, Borges mờiđi chơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ask out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.