asparagus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asparagus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asparagus trong Tiếng Anh.

Từ asparagus trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây măng tây, măng tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asparagus

cây măng tây

noun

Speaking of kitchens, here's some asparagus.
Nhân nói đến bếp, đây là mấy cây măng tây.

măng tây

noun (asparagus shoots (food)

All I told him was that if you want me to do that, then don't eat the asparagus.
Tôi chỉ nói với hắn là nếu muốn chơi tiếp thì đừng ăn măng tây nữa.

Xem thêm ví dụ

It was once classified in the lily family, like the related Allium species, onions and garlic, but the Liliaceae have been split and the onion-like plants are now in the family Amaryllidaceae and asparagus in the Asparagaceae.
Loài này từng được xếp vào họ lily, giống với các loài Allium, hành và tỏi, nhưng họ Liliaceae đã được tách ra và các cây giống hành hiện thuộc họ Amaryllidaceae và asparagus (cây Thiên Môn) thuộc họ Asparagaceae.
Now, I was in my kitchen, and I was noticing that when you look down the stalks of these asparagus, what you can see are all these tiny little vessels.
Tôi đang ở trong bếp khi tôi phát hiện ra rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây, ta sẽ thấy đầy những mạch nhỏ xíu này.
Other agricultural products include Spargel (white asparagus) and cherries.
Các sản phẩm nông nghiệp khác gồm măng tây (white asparagus) và anh đào (cherry).
Just quail egg and asparagus in filo pastry with a cream of rocket sauce.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
All I told him was that if you want me to do that, then don't eat the asparagus.
Tôi chỉ nói với hắn là nếu muốn chơi tiếp thì đừng ăn măng tây nữa.
If we planted a warm, fuzzy memory involving a healthy food like asparagus, we could get people to want to eat asparagus more.
Nếu chúng tôi gieo mầm một ký ức ấm áp và vui vẻ liên quan đến một loại thực phẩm lành mạnh như măng tây, chúng tôi có thể làm cho người thí nghiệm thích ăn măng tây hơn.
A grasshopper's green, asparagus is green.
Châu chấu màu xanh, măng tây màu xanh.
Because if we can, then maybe we can use asparagus to form new connections between the ends of damaged and severed nerves.
Vì nếu có, biết đâu chúng ta có thể dùng măng tây làm mối nối để nối những dây thần kinh bị hỏng và đứt lại.
Asparagus officinalis, Asparagus schoberioides, and Asparagus cochinchinensis are dioecious species, with male and female flowers on separate plants.
Asparagus officinalis, Asparagus schoberioides, và Asparagus cochinchinensis là các loài đơn tính, tức có các cây đực (chỉ mang toàn hoa đực) và cây cái (chỉ mang toàn hoa cái) riêng biệt.
Asparagus.
Măng tây.
The larvae feed on Asparagus, Brassica, Dalbergia and Grewia species.
Ấu trùng ăn các loài Asparagus, Brassica, Dalbergia và Grewia.
The chemical components responsible for the change in the odor of urine show as soon as 15 minutes after eating asparagus.
Các thành phần hóa học chịu trách nhiệm cho sự thay đổi mùi của nước tiểu cho thấy ngay sau 15 phút sau khi ăn măng tây.
( Vera ) This is asparagus pizza of today.
Pizza Măng Tây đến rồi
You missing any asparagus?
Em có bị mất măng tây không đó?
Short rib, Yukon gold puree, and asparagus.
Sườn bò non, bánh Yukon và măng tây.
The larvae feed on various sandhill plants, including Honckenya peploides and Elytrigia juncea, as well as Elymus arenarius, Rumex, Atriplex littoralis, Minuartia pebloides, Cakile maritima, Lathyrus maritimus and Asparagus. .
Ấu trùng ăn various sandhill plants, bao gồm Honckenya peploides và Elytrigia juncea, cũng như Elymus arenarius, Rumex, Atriplex littoralis, Minuartia pebloides, Cakile maritima, Lathyrus maritimus và Asparagus.
However, partly in response to the implications of the discovery of new species, those genera have been reunited under Asparagus.
Tuy nhiên, một phần do việc phát hiện ra nhiều loài mới, các chi này được hợp nhất lại với chi Măng tây.
In the Macaronesian Islands, several species (such as Asparagus umbellatus and Asparagus scoparius) grow in moist laurel forest habitat, and preserve the original form of a leafy vine.
Ở Quần đảo Macaronesia, một vài loài măng tây (tỉ như Asparagus umbellatus và Asparagus scoparius) mọc trong các rừng nguyệt quế và mang các đặc điểm ban đầu của những loài cây leo có lá phiến.
The ability to produce methanethiol in urine after eating asparagus was once thought to be a genetic trait.
Khả năng sản xuất methanethiol trong nước tiểu sau khi ăn măng tây từng được cho là một đặc điểm di truyền.
Unlike edible Asparagus officinalis, A. virgatus has little or no nutritional value to people.
Dù là thức ăn của nhiều loài cá tầng biển khơi, A. cornuta không có giá trị thức ăn hay kinh tế với con người.
Pass the asparagus.
Đưa anh dĩa măng.
Why did I have asparagus?
sao như có mùi măng tây vậy?
HMB is also contained in several nutritional products and medical foods marketed by Abbott Laboratories (e.g., certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex), and is present in insignificant quantities in certain foods, such as alfalfa, asparagus, avocados, cauliflower, grapefruit, and catfish.
HMB cũng có trong một số sản phẩm dinh dưỡng và thực phẩm y tế được Abbott Laboratories bán trên thị trường (ví dụ, một số công thức nhất định như Ensure, Juven, và Myoplex), và có số lượng không đáng kể trong một số loại thực phẩm như cỏ linh lăng, măng tây, bơ, súp lơ, bưởi và cá da trơn.
But we are the only ones using asparagus.
Nhưng sử dụng măng tây thì đúng chỉ có chúng tôi.
Ninety percent of the country's cherry crop is produced in the Ficksburg district, which is also home to the country's two largest asparagus canning factories.
90% anh đào được sản xuất tại quận Ficksburg, và cũng là nơi có hai nhà máy đòng hộp măng tây lớn nhất nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asparagus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.