aspirapolvere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspirapolvere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirapolvere trong Tiếng Ý.

Từ aspirapolvere trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy hút bụi, Máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspirapolvere

máy hút bụi

noun

Per esempio, chiedo alla gente di vestire i loro aspirapolvere.
Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.

Máy hút bụi

noun (apparecchiatura destinata alle pulizie)

Per esempio, chiedo alla gente di vestire i loro aspirapolvere.
Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.

Xem thêm ví dụ

Ciò significa che i componenti del mio gruppo hanno usato parecchio l'aspirapolvere durante il progetto.
Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này.
Se sta pulendo, è il manico dell'aspirapolvere.
Nếu cô ấy làm sạch, it'sa chân không.
Sembra un cane con l'uccello incastrato nell'aspirapolvere.
Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy.
C'erano i Wal-Mart, gli aspirapolvere, e tantissimo cibo nelle caffetterie.
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
Perché le città sono gli aspirapolvere e le calamite che attraggono le persone creative per produrre idee, innovazione, ricchezza e così via.
Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng...
Questa è la prima aspirapolvere, modello Skinner Vacuum del 1905, della Hoover Company.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
Togliere la polvere dai materassi con l’aspirapolvere o altro.
Hút bụi hoặc phủi các nệm giường kỹ lưỡng.
Con un'aspirapolvere.
Với một cái máy hút bụi.
Non pronunciare mai pių neanche la " a " di aspirapolvere!
Sau này cậu đừng có nhắc tới cái máy hút bụi trước mặt tớ.
Questo spiega perché Hoover trovò davvero difficile convincere il mondo che fosse più di un aspirapolvere, e perché aziende come la Unilever e P&G mantengano marchi separati, come Oreo, Pringle e Dove piuttosto che avere un unico marchio gigante.
Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ.
Vendermi un aspirapolvere?
Bán cho tôi máy hút bụi?
Questo è il forte principio antropico dell'aspirapolvere.
Đó là nguyên lý vị nhân mạnh của hút bụi.
Immaginate di avere, per esempio, un aspirapolvere in casa che si è rotto.
Tưởng tượng bạn có máy hút bụi Hoover ở nhà và nó bị hỏng.
Se sta pulendo, è l'aspirapolvere.
Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi.
Ho passato l'aspirapolvere per il vetro, ma fai attenzione.
Em đã làm sạch mảnh vỡ, nhưng anh vẫn phải cẩn thận dưới chân đấy.
L’elenco dovrebbe spiegare le cose che vanno fatte settimanalmente tra cui passare l’aspirapolvere, pulire i vetri, spolverare i piani di lavoro, vuotare i cestini della spazzatura, lavare il pavimento e pulire gli specchi.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
Davvero sei venuta qui per l'aspirapolvere?
Cô đến đây nhận máy hút bụi thật sao?
Che significa questo aspirapolvere?
Máy hút bụi là ý gì thế?
Spazzare o passare l’aspirapolvere e lavare il pavimento se necessario.
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần.
(Risate) Questo è il forte principio antropico dell'aspirapolvere.
(Cười) Đó là nguyên lý vị nhân mạnh của hút bụi.
Qui non c'è nemmeno l'aspirapolvere, perché è tecnologia troppo avanzata...
Công ty bảo hiểm không chi trả bao gồm những IOLs công nghệ tiên tiến này bởi vì hiệu quả lâu dài vẫn chưa xác định được.
Per esempio, chiedo alla gente di vestire i loro aspirapolvere.
Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.
Sono andato in prigione e mia madre mi ha picchiato con un aspirapolvere a causa sua.
Tôi đi tù và đã bị đánh bằng một chân không cho cô ấy.
La prossima volta che farai uno dei tuoi sogni strani, magari potresti sognare... di essere qualcosa di utile, tipo... un'aspirapolvere.
Lần tới nếu anh có gặp những giấc mơ kỳ lạ đó, thì có lẽ anh nên mơ rằng... mình trở thành một thứ có ích chẳng hạn như máy hút bụi đi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirapolvere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.