aspettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspettare trong Tiếng Ý.

Từ aspettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đợi, mong chờ, trông chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspettare

đợi

verb

Non la devi lasciare fuori ad aspettare quando fa così freddo.
Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này.

mong chờ

verb

Non saprei dire da quando aspettavo questo momento.
Không thể nói rằng tôi mong chờ đến lúc này như thế nào đâu.

trông chờ

verb

E così, con gentilezza e amore rinnovati, noi vegliavamo e aspettavamo.
Và như vậy, với tình yêu thương được nối lại và lòng tử tế, chúng tôi trông chờ.

Xem thêm ví dụ

Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Oliver, dovresti aspettare un paio d'ore.
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
Mio padre è mancato 34 anni fa, perciò, come il presidente Faust, dovrò aspettare di essere oltre il velo per ringraziarlo pienamente.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Ti avevo detto di aspettare!
Thầy đã bảo mày chờ mà.
Per quale motivo Giuda si sarebbe potuto aspettare da Geova un messaggio migliore di quello che ricevette l’antico Israele?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
Perché aspettare che arrivassero in ospedale per iniziare a tenerli sotto osservazione?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Bisogna aspettare per trarre beneficio dalla disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Lasciamola aspettare tutto il giorno.
Cho cô ta nếm mùi phải chờ đợi quay cả ngày đi.
Non potevo aspettare.
Anh không đợi được.
Mi spiace molto farla aspettare.
Xin lỗi vì đã để cô đợi.
C’è un altro motivo per cui è saggio aspettare.
Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi.
Dovremmo stare in guardia e non aspettare di essere sul letto di morte per pentirci, perché come vediamo gli infanti rapiti dalla morte, così anche i giovani e le persone di mezza età possono essere chiamati improvvisamente nell’eternità.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
Come cristiani vigilanti che si rendono conto dell’urgenza dei tempi, non ci limitiamo ad incrociare le braccia e aspettare la liberazione.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
"""Aspettare nascosta nelle vicinanze e vedere chi siano gli uomini che verranno a cercarvi."""
- Là sẽ đợi, ẩn nấp vùng quanh đấy và để biết chắc những người đến đây tìm mình là ai?
Me ne staro'ferma ad aspettare.
Tôi sẽ ở ngay đây.
Ma la cosa più sconvolgente riguardo al Sudafrica è che non dovremo aspettare il 2070 per vederlo nei guai.
Nhưng điều thú vị nhất về Nam Phi là chúng ta không phải đợi đến 2070 để thấy vấn đề.
Posso aspettare.
Tôi có thể đợi.
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, è molto più che semplicemente aspettare: “Pazienza significa attendere e perseverare attivamente.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
Che altro mi potevo aspettare?
Không thể đòi hỏi hơn...
Quindi l’agricoltore accetta di aspettare con pazienza “il prezioso frutto della terra”.
Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”.
Non ce la faccio più ad aspettare.
Em không muốn chờ nữa.
Non e'consuetudine aspettare cosi'tanto prima di accettare un grande onore.
Không có phong tục chờ đợi ai đó quá lâu trước khi chấp nhận một vinh dự lớn đâu.
Ora posso far sentire meglio queste persone e permettergli di aspettare un altro po'.
Bố có thể khiến họ thấy khoẻ hơn và gắng thêm một chút nữa.
E la mia infanzia è più provinciale di quanto possa mai riferirvi ma anche più intellettuale di quanto vi potreste mai aspettare.
Và tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn tưởng.
Beh, non puoi aspettare domani?
Không thể chờ tới mai được ư?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.