aspirazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aspirazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirazione trong Tiếng Ý.
Từ aspirazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là khát vọng, nguyện vọng, sự hít vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aspirazione
khát vọngnoun che hanno un reddito basso ma aspirazioni molto alte. những người có thu nhập thấp nhưng khát vọng cao. |
nguyện vọngnoun ma sono esseri umani con capacità, talento, aspirazioni, nhưng họ là con người với những kỹ năng, tài năng, nguyện vọng, |
sự hít vàonoun |
Xem thêm ví dụ
21 Salomone passò in rassegna le fatiche, le lotte e le aspirazioni dell’uomo. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Nel descrivere la vita futura, la Bibbia dà risalto soprattutto alle condizioni che appagheranno le aspirazioni dell’uomo dal punto di vista morale e spirituale. Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn. |
E in quel periodo, le aspirazioni della Banca Mondiale, l'organizzazione che adesso guido, erano molto basse per la Corea. Vào thời điểm đó, kỳ vọng của Nhóm Ngân hàng thế giới, cơ quan tôi đang lãnh đạo hiện nay, dành cho Hàn Quốc, là cực kỳ thấp. |
L’aspirazione più nobile del cuore umano è un matrimonio che possa durare oltre la morte. Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết. |
Eppure, quante volte le nostre aspirazioni rimangono insoddisfatte! Tuy nhiên, biết bao lần sự khao khát của chúng ta không được toại nguyện! |
Ogni tanto dovremmo ricordarci, come è successo a me a Roma, del fatto, meravigliosamente rassicurante e confortante, che il matrimonio e la famiglia sono ancora l’aspirazione e l’ideale della maggior parte delle persone e che non siamo i soli a pensarla così. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
Ora, il criterio di valutazione di una società non è solo ciò che fa, ma la qualità delle proprie aspirazioni. Giờ, thước đo của xã hội không chỉ làm nhiệm vụ như tên gọi, mà còn để đo giá trị nguyện vọng của nó. |
Divenne un’insegnante, ma la sua vera aspirazione era di aiutare altri ad avvicinarsi a Dio. Tuy đã trở thành giáo viên, nhưng điều mẹ thật sự ao ước là giúp người khác biết về Đức Chúa Trời. |
E se ci spostiamo dal regno dello spirito a quello fisico, alla geografia sacra del Perù, sono sempre stato interessato alle relazioni dei popoli indigeni che credono letteralmente che la terra è viva reattiva a tutte le loro aspirazioni, a tutti i loro bisogni. Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ. |
Secondo alcuni studiosi, erano un gruppo che proveniva dagli hasidim, una setta pia che aiutò Giuda Maccabeo a realizzare le sue aspirazioni religiose ma che lo abbandonò quando egli cominciò ad avere ambizioni politiche. Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị. |
Immaginate il privilegio che il Signore ci ha dato di sostenere il Suo profeta, il cui consiglio non sarà contaminato, abbellito o motivato da alcuna aspirazione personale e sarà assolutamente vero! Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính! |
Ma la nostra capacità di soddisfare quelle aspirazioni è cresciuta allo stesso modo? Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không? |
Vi prometto che, se preparerete il vostro spirito e verrete con l’aspirazione di udire la voce del Signore, vi giungeranno nella mente pensieri e sentimenti che sono personalizzati apposta per voi. Tôi hứa với các anh chị em rằng khi các anh chị em chuẩn bị tinh thần mình, và đến với sự mong đợi rằng các anh chị em sẽ nghe tiếng nói của Chúa, thì ý nghĩ và cảm giác sẽ đến với tâm trí các anh chị em mà được đặc biệt dành riêng cho các anh chị em. |
Il National Catholic Reporter parla del “fallimento della chiesa istituzionale in quanto ad andare efficacemente incontro alle aspirazioni e ai bisogni dell’uomo”. Tờ National Catholic Reporter nói đến “sự thất bại của giáo hội cổ truyền nhằm đáp ứng cách thích nghi các nguyện vọng và nhu cầu của nhân loại”. |
Molti atti di terrorismo nel mondo d’oggi sono dovuti all’influenza di uomini che cercano di far pubblicità alla loro causa o alle loro aspirazioni. Nhiều hành động khủng bố ngày nay trên khắp thế giới xảy ra do những người muốn làm cho dư luận chú ý tới đường lối hay mục tiêu mà họ theo đuổi. |
E capirono che per darci un'opportunità per realizzare le aspirazioni che avevano per noi, dovevamo tornare negli Stati Uniti. Và hai người thấy rằng để chúng tôi có cơ hội làm nên kỳ vọng mà hai người đặt lên chúng tôi phải ra đi và trở lại nước Mỹ. |
Un uomo con simili aspirazioni non si lascerà prendere, e se sarà preso subirà il martirio piuttosto che parlare Các vị hiểu một người đã có những mục tiêu như thế sẽ không để bị tóm, hoặc nếu bị tóm, sẽ chịu tử đạo còn hơn khai ra |
Quale amore non dobbiamo avere, ma cosa si potrebbe dire di noi se avessimo vedute e aspirazioni mondane? Tình yêu nào chúng ta phải tránh, nhưng nếu chúng ta có những tư tưởng và mơ ước của thế gian, chúng ta thuộc hạng người nào? |
E in un certo modo, un aspetto di questa conversazione è stato innescato a Capodanno, quando stavo parlando del programma delle Olimpiadi in Cina per quanto riguarda le sue ambizioni e aspirazioni green. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
LE SPERANZE e le aspirazioni che si concretizzano sono fonte di soddisfazione. CHÚNG TA cảm thấy thỏa lòng khi hy vọng và ước nguyện được thành tựu. |
* Secondo quanto detto dal Salvatore, qual è la suprema aspirazione di ognuno di noi? * Đấng Cứu Rỗi đã phán điều gì là mục đích cuối cùng dành cho mỗi người chúng ta? |
I miei compagni avevano aspirazioni molto concrete, come quella di diventare scienziati. Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học. |
Sì, rappresentano una responsabilità umanitaria, ma sono esseri umani con capacità, talento, aspirazioni, che possono dare il proprio contributo se glielo lasciamo fare. Vâng, họ là một trách nhiệm nhân đạo, nhưng họ là con người với những kỹ năng, tài năng, nguyện vọng, với khả năng xây dựng những sự đóng góp - nếu chúng ta cho phép họ. |
Se siete già in grado di provvedere a voi stessi, avete davvero bisogno di dedicare tempo, denaro e sforzi per proseguire gli studi al solo scopo di realizzare le vostre aspirazioni personali o quelle dei vostri genitori o di altri parenti? Nếu có đủ khả năng tự nuôi thân, bạn có thật sự cần dành thời gian, tiền bạc và năng lực để học lên cao chỉ vì muốn thực hiện khát vọng của mình hoặc của cha mẹ hay bà con không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aspirazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.