aspetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspetto trong Tiếng Ý.

Từ aspetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là dáng, khía cạnh, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspetto

dáng

noun

dal suo aspetto poco curato eppure disordinatamente goffo.
Bởi dáng người thô cứng nhưng quần áo lại phóng khoáng.

khía cạnh

noun

L'immaginazione colpisce ogni aspetto della nostra vita.
Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.

mặt

noun

Devo chiedervi di crescere un po'prima di quanto vi aspettaste.
Tôi sẽ buộc các bạn phải đối mặt với khó khăn sớm hơn dự định.

Xem thêm ví dụ

(Efesini 6:1-3) Si aspetta che i genitori istruiscano e correggano i figli.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
(Colossesi 1:9, 10) Possiamo aver cura del nostro aspetto spirituale principalmente in due modi.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Aspetta.
Khoan, khoan, khoan.
Possiamo essere certi che le informazioni saranno utili sotto ogni aspetto.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Piu'o meno come te l'aspetti.
Cũng khá giống cậu hình dung thôi.
Aspetti quando le visiteranno il didietro.
Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau.
" Non abbassiamo più lo sguardo la sera se sulla soglia ci aspetta la portiera
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
Le aspetto tra 2 giorni.
Tôi mong có nó trong hai ngày.
Burgred, aspetta!
Burgred, đợi đã!
State insegnando ai vostri figli a ubbidire a Geova sotto questo aspetto, così come insegnate loro le sue leggi sull’onestà, sulla moralità, sulla neutralità e su altri aspetti della vita?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera.
Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế.
Aspetta, Kevin ci sta lasciando.
Chờ đã, Kevin sẽ đi sao?
Dannazione, che aspetti?
Bố khỉ, còn chờ gì nữa?
Alma descrisse questo aspetto dell’Espiazione del Salvatore: “Egli andrà, soffrendo pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie; e ciò affinché si possa adempiere la parola che dice: egli prenderà su di sé le pene e le malattie del suo popolo” (Alma 7:11; vedere anche 2 Nefi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Perché non hanno questo aspetto?
Tại sao chúng không giống thế này?
Esaminare in breve alcuni aspetti dell’offerta di letteratura di luglio, dopo di che far dimostrare una o due presentazioni.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Un aspetto dell’opuscolo Introduzione alla Parola di Dio che può essere usato nel ministero.
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
Sotto almeno tre aspetti: quanti anni sarebbe durato il tempio, chi vi avrebbe insegnato e chi vi sarebbe andato ad adorare Geova.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Sage Bionetworks è una no profit che ha costruito un gigantesco sistema matematico che aspetta solo dati che ancora non ci sono.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
Aspettò per dei mesi, ma non fu mai contattato.
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
Parlando dello scarso numero di presenze in chiesa, Peter Sibert, sacerdote cattolico in Inghilterra, dice: “[La gente] sceglie gli aspetti della religione che preferisce.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Dopo aver concesso un tempo sufficiente, invita alcuni studenti a condividere un aspetto del libro di Ether che sia stato per loro fonte di ispirazione o che li abbia aiutati ad accrescere la loro fede in Gesù Cristo.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Una sera un uomo anziano davvero di brutto aspetto giunse alla sua porta per chiedere se avevano posto per la notte.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.