aspettativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aspettativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspettativa trong Tiếng Ý.
Từ aspettativa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự mong chờ, sự trông mong, sự trông đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aspettativa
sự mong chờnoun |
sự trông mongnoun |
sự trông đợinoun Le aspettative non realizzate possono causare vera e propria angoscia. Thật đáng buồn khi sự trông đợi không thành. |
Xem thêm ví dụ
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Avevano aspettative per tutti i cugini e il resto della famiglia di immigrati che viveva al Sud del Bronx, ma avevano più che semplici aspettative per noi. " Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng. |
Dunque grandi aspettative, è molto importante. Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng |
Bisogna comunque stare attenti a adattare le aspettative alle capacità e circostanze di ogni studente. Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. |
Gli alberi da frutto erano in piena fioritura e le aspettative per un generoso raccolto erano alte. Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào. |
Significa che le giovani coppie dovranno supportare quattro genitori con un'aspettativa di vita di 73 anni. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
E ́ il tratto di maggior valore che abbiamo per convertire nuovi terreni e risorse in più persone e nei loro geni ben oltre le aspettative della selezione naturale. Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên. |
È il potere di suggellamento e la nostra conoscenza di quest’ultimo che cambia e trasforma la nostra vita familiare qui e la nostra aspettativa per la gioia di vivere in famiglia nel mondo a venire. Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau. |
4 Quando le cose sembrano andare per il meglio, è naturale nutrire aspettative ottimistiche. 4 Thông thường, khi mọi chuyện có vẻ tiến triển đúng như mong đợi thì chúng ta thấy có hy vọng. |
Per aiutare gli studenti a conoscerli bene, avrai maggiore successo se fai costantemente riferimento ai passi della Padronanza delle Scritture, mantieni le giuste aspettative e usi metodi che si adattano ai diversi stili di apprendimento. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Aspettative inespresse Sự trông đợi thầm lặng |
Posso avere facilmente un'aspettativa dalla radio. Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio. |
Le Sue aspettative nei nostri confronti vengono espresse da Suo Figlio Gesù Cristo con queste parole: “Vorrei che foste perfetti, come me, o come il Padre vostro che è in cielo è perfetto” (3 Nefi 12:48). Những kỳ vọng của Ngài nơi chúng ta được Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô bày tỏ bằng những lời này: “Ta muốn các ngươi phải được toàn hảo như ta, hay như Cha các ngươi trên trời là toàn hảo vậy” (3 Nê Phi 12:48). |
Quelle sono le loro aspettative su chi siete, non le vostre. Đó là do những kì vọng của họ về bạn, chứ không phải là của bạn về bản thân mình. |
20 Lo studio della presenza di Gesù dovrebbe influire direttamente sulla nostra vita e sulle nostre aspettative. 20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta. |
A volte abbiamo persino queste aspettative culturali formalizzate. Đôi khi chúng ta còn có cả những mong đợi được phân định trước về văn hoá. |
Pare che l’aspettativa di vita della maggioranza dei mammiferi si aggiri sul miliardo di battiti cardiaci. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
La misura in cui Geova ha fatto tutto ciò ha superato le nostre aspettative. Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy. |
Però, se diamo i nostri nuovi farmaci a questi vermi nelle prime fasi della malattia, vediamo che sono sani, con una normale aspettativa di vita. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Non lo tiene in ansiosa aspettativa di qualcosa che non intende realizzare. Ngài không để cho họ nóng lòng mong đợi một điều mà Ngài không chủ tâm thực hiện. |
Beh, sembrava nutrire qualche aspettativa... che tu mi presentassi a lui. Có vẻ như cậu ta mong đợi rằng... con sẽ giới thiệu cậu ta với bố. |
In modo analogo, a volte abbiamo nutrito aspettative errate circa la data della fine. Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc. |
Qui in Brasile, l'aspettativa di vita è 73,6 anni. Ngay tại Brazil này, tuổi thọ trung bình là 73.6 năm. |
Quali aspettative realistiche potevano nutrire gli studenti guardando al futuro? Các học viên có thể có những mong đợi hợp lý nào về tương lai? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspettativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aspettativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.