assecondare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assecondare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assecondare trong Tiếng Ý.
Từ assecondare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tán thành, ủng hộ, thỏa mãn, đáp ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assecondare
tán thànhverb |
ủng hộverb |
thỏa mãnverb Pensavo che questo fosse solo un luogo in cui... assecondare i propri bisogni primari. Anh từng nghĩ nơi này chỉ là... để thỏa mãn những ham muốn bản năng nhất của mình. |
đáp ứngverb La famiglia non significa solo persone che ti coccolano e assecondano ogni tuo capriccio. Gia đình không chỉ là những người chiều chuộng anh, đáp ứng mọi sở thích nhất thời của anh. |
Xem thêm ví dụ
La seconda cosa in cui crediamo è di assecondare l'inclinazione della natura umana. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Il mondo è più interessato ad assecondare l’uomo naturale che a sottometterlo. Thế gian quan tâm đến việc làm thỏa mãn hơn là kiềm chế con người thiên nhiên của mình. |
Benché riluttante, Alessandro finì per assecondare i loro desideri. Mặc dầu lúc đầu lưỡng lự, A-léc-xan-đơ đã thỏa mãn nguyện vọng của họ. |
Siete tutti qui ad assecondare i vostri vizi. Tất cả các người ở đây thưởng thức các dịch vụ đặc biệt. |
Per questo ha deciso di assecondare il piano di Coulson. Vì thế mà ngài sẵn lòng hợp tác với kế hoạch của Coulson. |
E quindi sono venuto ad assecondare i miei. Vậy nên tôi đến để thưởng thức phần tôi thôi. |
Dovremmo assecondare la sua richiesta. Chúng ta nên làm theo lời yêu cầu của người đó. |
Maurizio: E inoltre, se Dio volesse punire i malvagi, perché mai il Diavolo, suo acerrimo nemico, dovrebbe assecondare il suo volere e tormentarli? Minh: Mặt khác, nếu Đức Chúa Trời muốn người ác bị trừng phạt thì tại sao kẻ thù chính của ngài là Sa-tan lại phải tuân lệnh ngài và hành hạ những người ác? |
“Anche se sai che una certa cosa è sbagliata, quando ti trovi in quella situazione le emozioni hanno il sopravvento e finisci per assecondare gli altri” (Dana). “Chúng ta biết đường lối nào đó là sai nhưng khi đối mặt với tình huống, chúng ta chiều theo cảm xúc và chỉ muốn làm người khác hài lòng!”.—Diệu. |
In numeri successivi di questa rivista, però, abbiamo detto che per Gesù assecondare la richiesta di Satana avrebbe potuto significare il suicidio. Tuy nhiên, trong những số sau này của tạp chí Tháp Canh, chúng ta đã nhận xét rằng nếu Chúa Giê-su làm theo đề nghị của Sa-tan thì điều này có thể dẫn đến việc ngài tự tử. |
Concedi loro del tempo per ponderare sugli aspetti della loro vita in cui potrebbero assecondare sentimenti di contesa. Cho học sinh thời gian để suy nghĩ về các khía cạnh trong cuộc sống của họ trong đó họ có thể góp phần vào những cảm nghĩ tranh chấp. |
Raymond, ora non è il momento di assecondare le sue fantasie da cowboy. Raymond, bây giờ không phải lúc để theo đuổi giấc mơ cao bồi của anh. |
Ma sai che nessuno di voi potra'mai assecondare questi sentimenti. Nhưng cô biết ko ai trong 2 người được phép có cảm xúc đó. |
Ad assecondare la mia ossessione. Phục vụ nối ám ảnh của mình. |
(Atti 5:29) Ciò nonostante in molte circostanze un vero adoratore può assecondare le richieste, più o meno tassative, di un incredulo che ha autorità senza comunque compiere azioni che violino le elevate leggi di Dio. (Công-vụ 5:29) Tuy nhiên, trong nhiều tình huống, một người thờ phượng thật có thể dàn xếp để thực hiện những thỉnh cầu hoặc những đòi hỏi của một người không tin đạo nắm quyền mà không vi phạm luật pháp cao cả của Đức Chúa Trời. |
Perche'se ho ragione sul cervello, non abbiamo tempo di assecondare i tuoi errori. Bởi vì nếu tôi đúng về não, thì chúng ta không có thời gian để chiều theo sai lầm của cậu đâu. |
Perché dovrei continuamente assecondare i tuoi bisogni? Sao em cứ phải chiều theo ý muốn của anh chứ? |
14 Se ci viene chiesto di andarcene: Se mentre predichiamo in un palazzo il portiere, un addetto alla sicurezza o alla manutenzione o qualcun altro che fa parte dell’amministrazione ci chiede di andarcene, faremo meglio ad assecondare immediatamente la richiesta. 14 Nếu bị buộc rời khỏi chung cư: Khi anh chị đang rao giảng ở chung cư, nếu người trông coi, bảo vệ, nhân viên bảo trì hoặc bất cứ người nào khác có trách nhiệm ở chung cư đề nghị anh chị rời khỏi đó, điều khôn ngoan là làm theo lời họ ngay lập tức. |
Tra l’altro era nei suoi interessi assecondare il risveglio cattolico e l’intolleranza religiosa nella Francia del XVII secolo. Hơn nữa, chiều theo ý đồ khôi phục đạo Công Giáo và sự không khoan dung về tôn giáo ở Pháp trong thế kỷ 17 thì có lợi cho vua. |
Perciò lei potrebbe cercare di ragionare con tatto con il marito per vedere se, per riguardo verso i sentimenti di lei, egli potrebbe fare da sé certe cose legate alla festività, così da assecondare una moglie che lo ama e lo rispetta. Do đó chị có thể tế nhị lý luận với chồng để xem nếu, vì quan tâm đến những cảm nghĩ của chị, ông có thể tự làm lấy những điều liên hệ đến ngày lễ để miễn làm phiền người vợ yêu thương và kính trọng ông hay không. |
In quel momento forse non è saggio spiegare nei particolari perché sarebbe sbagliato assecondare i desideri del datore di lavoro. Lúc đó nếu đi sâu vào chi tiết để cho thấy việc làm theo ý muốn của chủ là sai như thế nào thì có lẽ không khôn ngoan. |
Oppure - o forse inoltre - oltre alle regole, vediamo se riusciamo ad inventarci degli incentivi davvero intelligenti cosicché, anche se le persone con cui interagiamo non vogliono necessariamente assecondare i nostri interessi, sia nel loro interesse servire i nostri interessi - quegli incentivi magici che faranno sì che le persone facciano la cosa giusta anche magari per puro egoismo. Hoặc, có thể là ngoài những luật lệ, hãy xem nếu chúng ta có thể nghĩ ra một vài động cơ khích lệ thông minh do đó, ngay cả nếu những người chúng ta giáo tiếp không muốn phục vụ lợi ích của chúng ta, thì lợi ích của họ sẽ phục vụ lợi ích của chúng ta - những phần thưởng kì diệu khiến mọi người thực hiện những điều đúng đắn thậm chí từ sự ích kỉ thuần tuý. |
Inoltre, un sentimento così nobile ed espresso talmente bene 40 anni fa, rimane un bel sogno di 40 anni fa, ma ora con gli enormi progressi della tecnologia informatica, con gli intensi cambiamenti dell'economia comportamentale, con tutta la conoscenza che possediamo su come promuovere il benessere, se uniamo queste intuizioni, concedere potere alla gente e usare l'informazione per rendere questo possibile e utilizzare l'idea di assecondare la predisposizione della natura umana, e nello stesso tempo, comprendere perché la gente si comporta in un determinato modo, questo è un sogno più facilmente realizzabile oggi di quanto non fosse possibile in quel bel discorso di 40 anni fa. Một lần nữa, một ý niệm vĩ đại được hình thành 40 năm trước, và là một giấc mơ cao cả vào 40 năm trước nhưng bây giờ với những bước tiến to lớn trong công nghệ thông tin, với những thay đổi khổng lồ trong kinh tế hành vi, với tất cả những gì chúng ta biết về việc gây dựng hạnh phúc, rằng nếu chúng ta hợp nhất lại những tầm nhìn sâu sắc đó về việc trao lại quyền lực cho người dân và sử dụng thông tin để làm được điều đó và sử dụng cái nhìn sâu sắc về việc đi theo bản chất tự nhiên của con người, và cùng lúc đó hiểu được tại sao con người lại hành xử theo cách mà họ đang hành xử, đó là một giấc mơ có thể trở thành hiện thực một cách dễ dàng hơn bây giờ so với thời điểm nó được nêu ra trong một câu nói đẹp vào 40 năm trước. |
Me ne occupero'appena avro'finito di assecondare il mio capo. Tôi sẽ lo chuyện đó chừng nào dỗ xong ông sếp của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assecondare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assecondare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.