asse trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asse trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asse trong Tiếng Ý.
Từ asse trong Tiếng Ý có các nghĩa là trục, tấm ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asse
trụcverb noun Potete vedere che sta ruotando attorno al solo asse verticale, creando dei cerchi. Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. |
tấm vánnoun Come riusciremo a passare sopra queste assi marce? Ta sẽ đi trên mấy tấm ván mục này sao? |
Xem thêm ví dụ
Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Prima le cose semplici, perché potrebbe non intersecare l'asse x affatto. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
E qui potete vedere, sull'asse orizzontale, il numero dei morti uccisi in un attacco cioè l'entità dell'attacco. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Il pilota collaudatore, Tom Morgenfeld, non rimase ferito e la causa dell'incidente fu attribuita ad un errore del software del sistema di stabilizzazione longitudinale che consentiva, in certe condizioni, l'instaurarsi di oscillazioni non smorzate lungo l'asse di beccheggio. Phi công thử nghiệm, Tom Morgenfeld, không bị thương và nguyên nhân vụ đâm này được cho là tại lỗi phần mềm kiểm soát bay, cho phép tạo ra một dao động cảm ứng bởi phi công (pilot-induced oscillation). |
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Questi erano caratterizzati dall'adozione di un motore Packard 2A-1500 da 525 hp e per essere equipaggiati con una serie di ganci posizionati sotto l'asse, utilizzati per guidare il velivolo sul ponte di volo tramite cavi. Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu. |
Strofinati sull'asse da bucato, non bene come la vecchia lavatrice che avevo a casa. Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà. |
L'asse verticale ora rappresenta migliaia di dollari dei prezzi odierni. Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại. |
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Se lo sweep del mandrino non è all'interno specifica lungo l'asse Y, possiamo usare il mezzo viti molto piccole regolazioni per le letture di sweep pur cambiando i valori di prua e torsione di una quantità trascurabile Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Una volta che l'asse z è a casa, rimuovere la staffa Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Ma è fuori asse. Nó bị bao phủ rồi. |
Dopo il serraggio dei dadi di bloccaggio vite livello, verificare con un passaggio più lungo l'asse z che non c'è ancora alcuna torsione della macchina Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Sull'asse delle y c'è la loro abilità di tiro. Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ. |
Il concetto del vento termico spiega come le differenze della velocità del vento in altezza dipendono dalle differenze di temperatura sull'asse orizzontale, e spiegano l'esistenza delle correnti a getto. Khái niệm gió nhiệt giải thích sự khác nhau về tốc độ gió ở các độ cao khác nhau phụ thuộc vào sự khác nhau về nhiệt độ theo chiều ngang và giải thích sự tồn tại của luồng khí (jet stream). |
Ed interseca l'asse x quando f( x ) è uguale a 0, giusto? Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không? |
L'aria si alza e ruota attorno ad un asse verticale, di solito nella stessa direzione in cui i sistemi di bassa pressioni ruotano in un determinato emisfero. Nó là do không khí nổi lên và xoay quanh một trục thẳng đứng, thường ở cùng hướng với các hệ thống áp suất thấp trong một bán cầu nhất định. |
Potete vedere che sta ruotando attorno al solo asse verticale, creando dei cerchi. Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. |
Quello che state guardando -- (Applausi) -- Questa è la sezione di un occhio composto, e vado a zoomare da vicino, proprio qui, in direzione dell'asse z. ( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z. |
La posizione home asse B individua il viso tabella parallela al X / Y piano e la posizione home asse C individua parallelo all'asse x tabella T- Slot Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
JOG l'asse x da end- to- end, fermandosi in mezzo, per controllare il rotolo asse x Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
L'asse verticale rappresenta la percentuale di crescita in un anno, zero percento all'anno, uno percento all'anno, due percento all'anno. Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm. |
Stanno entrambi allo stesso livello sotto l'asse x. Chúng đều cùng mắc bên trên trục hoành. |
Sull'asse x ci sono gli Obiettivi di Sviluppo Solidale; più si va a destra, più OSS vengono raggiunti. Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được. |
Se non ci fosse un grande satellite naturale a stabilizzare l’inclinazione dell’asse terrestre, le temperature salirebbero e probabilmente renderebbero impossibile la vita sulla terra. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asse trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới asse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.