assemblaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assemblaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assemblaggio trong Tiếng Ý.
Từ assemblaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập hợp, sự lắp ráp, xây dựng, lắp ráp, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assemblaggio
tập hợp(assemblage) |
sự lắp ráp(assembling) |
xây dựng
|
lắp ráp(assembling) |
hội nghị(assembly) |
Xem thêm ví dụ
I componenti venivano integrati durante la fase di assemblaggio finale nella fabbrica di Everett. Các bộ phận này được lắp ráp với nhau tại nhà máy Everett. |
Paragonato agli orologi convenzionali, uno Swatch era dell'80% più economico da produrre, grazie all'assemblaggio completamente automatizzato e alla riduzione del numero di parti da una cifra normale di 91 a solamente 51 componenti; oltretutto aveva un'ottima resistenza anche all'acqua, risultando perfettamente impermeabile. So với đồng hồ thông thường, Swatch rẻ hơn 80% để sản xuất bằng cách tự động hóa lắp ráp và giảm số lượng bộ phận từ 91 thông thường trở lên xuống chỉ còn 51 thành phần, không mất độ chính xác.. |
Essa ha costruito anche il modulo sperimentale giapponese, che fu lanciato e aggiunto alla Stazione spaziale internazionale durante i voli di assemblaggio dello Space Shuttle nel 2007 e nel 2008, e il veicolo di trasferimento (HTV) per trasferire i carichi utili alla stazione nel 2009. Nó cũng xây dựng Mođun thử nghiệm Nhật Bản, đã được phóng lên không gian, và gắn vào Trạm vũ trụ Quốc tế trong chuyến bay của tàu con thoi nhằm kết nối trong năm 2007 và năm 2008 và môđun HTV để chuyển dữ liệu đến Trạm vũ trụ trong năm 2009. |
Assemblaggio perfetto. Lắp ráp hoàn hảo. |
Sarete cronometrati e accumulerete punti per un rapido assemblaggio. Các cậu sẽ được bấm thời gian và điểm tích lũy cho tốc độ hoàn thành. |
Il mio lavoro, di base, si occupa di unire queste due visioni del mondo, allontanandosi dal concetto di assemblaggio e avvicinandosi a quello di crescita. Ở cấp độ đơn giản nhất, nhiệm vụ của tôi là kết hợp hai quan điểm này, loại bỏ tính kết cấu và tập trung vào quá trình phát triển. |
Io ritengo che questi progetti che vi ho mostrato siano solo un piccolo passo verso questo futuro, se implementiamo queste nuove tecnologie per il nuovo mondo dell'auto-assemblaggio. Tôi nghĩ những dự án tôi vừa giới thiệu với các bạn chỉ là một bước nhỏ để đi đến tương lai của việc chúng ta sẽ sử dụng những công nghệ mới này để tạo ra một thế giới mới của sự tự lắp ráp hay không. |
In primo luogo, la produzione di precursori come aminoacidi, monosaccaridi, isoprenoidi e nucleotidi, dall'altro, la loro attivazione in forme reattive che utilizzano energia da ATP e, in terzo luogo, l'assemblaggio di tali precursori in molecole complesse quali proteine, polisaccaridi, lipidi e acidi nucleici. Bước đầu tiên, tổng hợp các tiền chất như axit amin, monosaccharide, isoprenoid và nucleotide, bước thứ hai, hoạt hóa chúng trở thành dạng phản ứng với năng lượng từ ATP, và bước thứ ba, lắp ráp các tiền chất này và tạo nên các phân tử phức tạp như protein, polysaccharides, lipid và axit nucleic. |
Per un massimo di affidabilità, l'assemblaggio e l'incassatura di ciascun 600P vengono affidati ad un solo maestro orologiaio. Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận. |
Ma soprattutto, possiamo usare lo stesso software per la configurazione di sistemi di auto-assemblaggio sia su nanoscala che su scala umana. Tuy nhiên điều quan trọng nhất đó là chúng tôi có thể sử dụng phần mềm tương tự để thiết kế hệ thống tự lắp ráp ở quy mô na-nô và hệ thống tự lắp ráp trên quy mô loài người. |
L'assemblaggio finale del primo T-50 ha avuto luogo tra il 15 gennaio e il 14 settembre 2001, il primo volo del velivolo ha avuto luogo nel mese di agosto 2002, e la valutazione iniziale operativa dal 28 luglio al 14 agosto 2003. Chuyến bay đầu tiên của T-50 được thực hiện vào tháng 8 năm 2002, và công tác đánh giá hoạt động được tiến hành từ 28 tháng 7 đến 14 tháng 8 năm 2003. |
Questo ci permette di simulare il comportamento di auto- assemblaggio e di cercare di ottimizzare quali parti si avvolgono, e quando. Và nó cho phép chúng tôi mô phỏng hành vi tự lắp ráp này và tối ưu hóa thời điểm những bộ phận đang tự gấp lại. |
CA: Abbiamo qualche video dell'assemblaggio di una Tesla, che, se possiamo far partire il primo video -- Cosa c'è di innovativo in questo processo, in quest'auto? CA: Chúng ta có đoạn video về việc lắp ráp của Tesla ta sẽ xem đoạn video đầu Vậy có điều gì sáng tạo trong quy trình sản xuất những chiếc xe này? |
La Boeing non aveva uno stabilimento grande abbastanza per l'assemblaggio del gigantesco aereo di linea: venne quindi deciso di costruirne uno nuovo. Vì Boeing không có một nhà máy nào đủ lớn để lắp ráp máy bay dân dụng khổng lồ, do đó họ lựa chọn giải pháp xây dựng một nhà máy mới. |
Se vogliamo usare l'auto- assemblaggio nel nostro ambiente fisico, credo esistano 4 fattori chiave. Nếu chúng ta muốn áp dụng sự tự lắp ráp vào môi trường vật chất, thì tôi nghĩ có bốn điểm quan trọng. |
È in corso l’assemblaggio di 333 alloggi che l’LDS Charities ha fornito a un campo profughi nel Kurdistan iracheno. Hiện có 333 đơn vị nhà đang được lắp ráp do Hội Từ Thiện THNS cung cấp cho một trại tị nạn ở Iraq Kurdistan. |
Un biblista ha paragonato questa rivelazione progressiva all’assemblaggio di una statua composta da singoli pezzi di marmo. Một học giả Kinh Thánh ví việc này như tiến trình ráp những mảnh rời của một pho tượng đá cẩm thạch. |
La natura si è evoluta per 3,8 miliardi di anni per poterlo fare, ma ora, con l'uso della biologia sintetica, una materia scientifica emergente il cui scopo è personalizzare questa funzionalità dei sistemi viventi, ora possiamo fare la prototipazione rapida dell'assemblaggio del DNA. Tự nhiên đã tiến hóa hơn 3.8 tỷ năm để có thể làm điều này, nhưng bây giờ qua việc sử dụng sinh học tổng hợp, một kỷ luật khoa học mới tìm kiếm theo yêu cầu chức năng của hệ thống sống, chúng ta có thể nhanh chóng làm mẫu thử bộ ghép DNA. |
Ma adesso scoprivano che interi assemblaggi di proteine erano organizzati per formare macchine ingegnose dotate di parti in movimento. Nhưng giờ đây, họ khám phá ra cách các nhóm protein được sắp xếp để hình thành bộ máy tinh vi gồm nhiều “linh kiện” chuyển động. |
E io credo che l'elemento chiave sia l'auto- assemblaggio. Và tôi nghĩ chìa khóa ở đây chính là sự tự lắp ráp. |
Ho aperto un laboratorio al MIT chiamato Laboratorio di Auto-Assemblaggio. Tôi đã bắt đầu ở một phòng thí nghiệm ở MIT, và nó được gọi là Phòng Thí Nghiệm Tự Lắp Ráp. |
Alla fine vogliamo capire come programmare l'auto assemblaggio per poter costruire qualsiasi cosa. Điều mà chúng tôi muốn đạt được cuối cùng là học phương pháp để lập trình sự tự sắp xếp để chúng ta có thể chế tạo ra bất cứ mọi thứ. |
Nei silenziatori di tipo classico posizione indipendenti, il gene è represso in modo attivo dal silenziatore stesso, che interferisce con l'assemblaggio del fattori generale di trascrizione (GTF). Trong trình tự tắt cổ điển, gen này bị ức chế một cách chủ động bởi trình tự tắt, chủ yếu là do can thiệp vào lắp ráp nhân tố phiên mã chung (GTF). |
Nel frattempo, invece di mandare i progetti a qualcuno, quelle enormi serie di cianografie blu che conoscete da una vita, l'architetto manda una serie di istruzioni di assemblaggio, come quelle che vi davano da bambini, quando vi compravate i modellini che dicevano: "avvitate A a B, e C a D". Trong khi đó, thay vì bảo ai đó vẽ thêm bản vẽ, bạn sẽ thấy một đống bản vẽ cao chất ngất, điều kiến trúc sư sẽ làm là gửi cho bạn một tập các hướng dẫn lắp ráp, giống như cái bạn hay thấy lúc còn nhỏ, trong đồ chơi mô hình hay có kiểu, "Phần A gắn vào B, và C vào D". |
Credo ci stia dicendo che ci sono nuove possibilità di auto- assemblaggio, duplicazione, riparazione, nelle nostre strutture fisiche, gli edifici, i macchinari. Tôi nghĩ điều nó nói lên ở đây là có những khả năng mới cho việc tự lắp ráp, sao chép, sửa chữa trong những cấu trúc vật lý, những tòa nhà, máy móc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assemblaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assemblaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.