assegnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assegnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assegnare trong Tiếng Ý.

Từ assegnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho, cấp, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assegnare

cho

verb adposition

Sei stato assegnato ad un omicidio nel lato ovest.
Anh được đưa cho vụ án tự sát ở phía Tây.

cấp

verb

Francis Mays è una televenditrice disoccupata con un assegno d'invalidità.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.

giao

verb (Dare o consegnare qualcosa a qualcuno con atto di autorità.)

E una missione assegnata, amico, e'una missione compiuta.
Và một nhiệm vụ được giao, là một nhiệm vụ phải hoàn thành.

Xem thêm ví dụ

E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Potresti assegnare a ciascun gruppo il compito di leggere nel messaggio del presidente Uchtdorf la storia di una delle sorelle.
Anh chị em có thể chỉ định cho mỗi nhóm đọc về một người chị trong sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf.
Da altri membri dei Dodici, ho imparato che questo è il metodo tipico utilizzato ogni settimana dagli apostoli del Signore per assegnare tanti missionari a servire nei vari paesi.
Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới.
Assegnare solo a fratelli.
Chỉ giao cho các anh.
Assegnare solo a fratelli, preferibilmente anziani o servitori di ministero.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hết là giao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.
Ora, col permesso del Capitano, ci sono scialuppe e guardie da assegnare.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.
Puoi assegnare a ciascun componente della famiglia la lettura di un brano, per poi analizzare tutti insieme quello che avete imparato.
Mỗi thành viên có thể đảm nhiệm một phần đọc Kinh Thánh, rồi cả nhà cùng thảo luận những gì học được.
Nell’assegnare incarichi ai servitori di ministero, il corpo degli anziani tiene conto delle capacità di ognuno di loro e dei bisogni della congregazione.
Khi giao trách nhiệm cho phụ tá, hội đồng trưởng lão xem xét khả năng của từng anh và nhu cầu của hội thánh.
Poco tempo dopo fui nominato suo assistente e incaricato di svolgere lavori di ufficio, assegnare i turni di guardia e gestire la cassa della nostra unità.
Một thời gian ngắn sau, tôi được làm trợ lý của ông và phụ trách giải quyết giấy tờ, phân công lính gác và giữ tiền của đơn vị.
Quindi non posso assegnare con equita'la preda a nessuno di voi.
Nên tôi ko thể ban thưởng chiến lợi phẩm một cách công bằng được.
Assegnare a ciascun familiare il compito di leggere in anticipo alcuni capitoli della Bibbia e di annotare una o due domande che gli sono sorte leggendoli.
Giao cho mỗi thành viên đọc trước vài chương Kinh Thánh.
Ti consigliamo di assegnare uno spazio fisso all'annuncio banner, affinché non vengano mostrati contenuti dell'app in tale spazio.
Bạn nên phân bổ không gian cố định cho quảng cáo biểu ngữ sao cho không có nội dung ứng dụng nào xuất hiện trong không gian đó.
(Si possono assegnare delle parti in anticipo).
(Có thể sắp đặt trước những phần này).
Ci siamo evoluti per assegnare un significato emotivo... a qualcosa che non è altro che una strategia di sopravvivenza all'interno del branco.
Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm... mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú.
Con il valore medio della densità media della Terra calcolato, Hutton fu in grado di assegnare alcuni valori assoluti alle densità dei pianeti a partire da quelli indicati sulle tavole planetarie di Jérôme Lalande, che in precedenza si erano potuti esprimere solo in termini relativi.
Với giá trị trung bình cho mật độ của Trái Đất, Hutton có thể tính ra một số giá trị trong bảng dữ liệu hành tinh của Jérôme Lalande, mà trước đó chỉ có thể biểu diễn mật độ của các thiên thể chính trong Hệ Mặt Trời thông qua các tỉ số tương đối.
PAGINA 7 Il marito cosa dovrebbe assegnare alla moglie?
TRANG 7 Người chồng nên có thái độ nào đối với vợ?
Ufficialmente, io non posso assegnare nessuna missione nell'Uzbekistan.
Tôi không thể chỉ định bất kì nhiệm vụ nào liên quan đến Uzbekistan.
(Si possono assegnare delle parti in anticipo).
(Những phần bình luận này có thể được chỉ định trước).
Puoi assegnare il traffico agli eventi personalizzati seguendo la stessa procedura utilizzata per le reti pubblicitarie, mentre gli eventi personalizzati soddisfano le richieste di annunci da parte dei tuoi utenti.
Bạn có thể phân bổ lưu lượng truy cập đến sự kiện tùy chỉnh giống như cách bạn làm với mạng quảng cáo, sau đó sự kiện tùy chỉnh sẽ thực hiện yêu cầu quảng cáo của người dùng.
Ciò che deve avvenire è che la giovane alla quale dirò: ‘Abbassa la tua giara d’acqua, ti prego, perché io beva’, e che veramente dirà: ‘Bevi, e darò da bere anche ai tuoi cammelli’, questa è quella che devi assegnare al tuo servitore, a Isacco; e da questo fammi sapere che hai usato amore leale col mio padrone”. — Genesi 24:11-14.
Nầy, tôi đứng gần bên giếng nầy, các con gái của dân trong thành sẽ ra đi xách nước, xin cho người gái trẻ nào mà tôi nói như vầy: «Xin nàng hãy nghiêng bình cho tôi uống nhờ hớp nước» mà nàng trả lời rằng: «Hãy uống đi, rồi tôi sẽ cho các lạc-đà ngươi uống nữa» là chánh người mà Chúa đã định cho Y-sác, kẻ tôi-tớ Ngài; và nhờ đó tôi sẽ biết rằng Chúa đã làm ơn cho chủ tôi vậy” (Sáng-thế Ký 24:11-14).
Conosciuta per le sue norme e standard, ASME conduce una delle maggiori operazioni di pubblicazioni tecniche al mondo, organizza numerose conferenze tecniche e centinaia di corsi di sviluppo professionale ogni anno, oltre a sponsorizzare numerosi programmi di educazione e ad assegnare diversi riconoscimenti annuali (tra cui la Medaglia ASME).
Được biết đến cho việc thiết lập "codes" và các tiêu chuẩn cho các thiết bị cơ khí, ASME chỉ đạo một trong những "tài liệu kỹ thuật vận hành" lớn nhất thế giới, tổ chức nhiều hội thảo kỹ thuật và hàng trăm khóa học phát triển nghề nghiệp hàng năm, và bảo trợ cho nhiều chương trình giáo dục vươn xa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assegnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.