assemblare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assemblare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assemblare trong Tiếng Ý.
Từ assemblare trong Tiếng Ý có nghĩa là lắp ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assemblare
lắp rápverb Ciò vi permette di assemblare molecole in quattro e quattr'otto. Vì vậy nó cho phép bạn lắp ráp phân tử ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
PM: Sto cercando di rendere il tutto più accessibile alle persone così che chiunque possa sviluppare il proprio "SixthSense" perché l'hardware non è così difficile da produrre, o da assemblare da soli. PM: Tôi sẽ cố gắng mang công nghệ này tiếp cận với mọi người để ai cũng có thể phát triển thiết bị Giác Quan Thứ Sáu cho riêng mình vì phần cứng rất dễ sản xuất và không khó để làm một cái cho riêng mình. |
L'idea era, possiamo auto-assemblare oggetti in scala reale? Ý tưởng là, liệu chúng tôi có thể tự lắp đặt các đồ vật nội thất hay không? |
L'idea era, possiamo auto- assemblare oggetti in scala reale? Ý tưởng là, liệu chúng tôi có thể tự lắp đặt các đồ vật nội thất hay không? |
“Attingendo all’esperienza delle organizzazioni umanitarie internazionali, progettammo degli alloggi a basso costo e facili da assemblare, grandi più o meno come le case in cui molti abitavano prima”, spiega John, che fa parte del personale della filiale di Haiti. Anh John, một thành viên của chi nhánh tại Haiti giải thích: “Dựa trên kinh nghiệm của các tổ chức cứu trợ quốc tế, chúng tôi thiết kế những ngôi nhà dễ lắp ráp với giá thành rẻ, có diện tích tương đương với phần lớn nhà đã bị sập. |
In questo video potete vedere le formiche assemblare questo tipo di ponte. Đoạn video sau đây quay lại cảnh xây cầu này. |
Avete mai aperto una scatola contenente qualcosa da assemblare, preso le istruzioni per montarla e pensato: “Tutto questo non ha assolutamente senso”? Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không? |
Immaginate la contadina adolescente che guadagna meno di un dollaro all'ora per cucire scarpe da corsa, o il giovane cinese che si butta da un tetto dopo aver fatto gli straordinari ad assemblare il vostro iPad. Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
Nell'assemblare la catena, voi la state fondamentalmente programmando. Nên khi bạn lắp ráp chuỗi thì bạn đang lập trình căn bản cho nó. |
E' comodo da trasportare, assemblare e lanciare in modo manuale. Thuận tiện mang theo, lắp ráp và có thể khởi động bằng tay. |
E, come dicevo, non sono un neuroscienziato, ma mi serve a comprendere come assemblare oggetti che aggirino molto rapidamente la parte pensante della mente, per farmi provare piacevoli elementi precognitivi. Và như tôi nói, tôi không phải là một nhà thần kinh học, nhưng để hiểu được làm thế nào tôi có thể tập hợp mọi thứ mà rất nhanh chóng vượt qua phần suy nghĩ. và mang lại cho tôi sự thoải mái trước cả sự nhận thức. |
Pyke concepì l'idea di Habbakuk mentre si trovava negli Stati Uniti e stava organizzando la produzione degli M29 Weasel per il progetto Plough, uno schema per assemblare un'unità d'élite per le operazioni invernali in Norvegia, in Romania e sulle Alpi italiane. Pyke hình thành ý tưởng Habbakuk trong khi ông đang ở Hoa Kỳ tham gia Dự án Plow, một kế hoạch nhằm tập hợp một đơn vị ưu tú cho các hoạt động mùa đông ở Na Uy, România và dãy núi Alps. |
E ́come uno di quegli strani chappies in India, che si dissolvono nel nulla e nip attraverso lo spazio in una sorta di modo disincarnato e assemblare le parti ancora una volta proprio dove li vogliono. Ông giống như một trong những chappies kỳ lạ ở Ấn Độ người hòa tan vào không khí mỏng và nip trong không gian một cách quái gở và lắp ráp các bộ phận một lần nữa chỉ là nơi họ muốn chúng. |
La varietà di sensori piccoli ed economici disponibili sul mercato è enorme, ed è facile immaginare che qualcuno riesca ad assemblare un telefono che misuri la temperatura, i livelli di metano o di CO2, la presenza di alcune biotossine -- forse, in pochi anni, persino il virus della influenza aviaria H5N1. Hiện nay, có một lượng lớn các bộ phận cảm biến rất nhỏ và rẻ được bán trên thị trường, và bạn có thể dễ dàng tưởng tượng ai đó ghép chúng vào điện thoại và đo được nhiệt độ, nồng độ CO2 hay khí metan, cả sự hiện diện biotoxins, và có thể trong vài năm tới, kể cả virus cúm gia cầm H5N1. |
Ci sono diversi modellini da assemblare. Làm từ những bộ phận lắp ráp nhỏ. |
Quindi, proprio come un carpentiere riesce a realizzare una bella costruzione partendo dalla materia prima, la meditazione ci permette di “assemblare” vari concetti in modo da formare un’armoniosa struttura. Khi ấy, như thợ mộc làm cho nguyên liệu thô trở nên một kiến trúc đẹp đẽ, việc suy ngẫm giúp chúng ta “lắp ráp” các sự hiểu biết thành một cấu trúc ăn khớp. |
E se contenesse precise istruzioni per fabbricare una macchina intelligente in grado di autoripararsi e riprodursi, costituita da miliardi di componenti, tutti da assemblare nel modo e nel momento giusto? Nếu sách đó có những thông tin chính xác để sản xuất một cỗ máy thông minh có khả năng tự sửa chữa, tự tái tạo, với hàng tỷ bộ phận; tất cả phải thật khớp với nhau vào đúng thời điểm và theo đúng cách, thì sao? |
Ma i piatti delle stampanti sono piccoli, quindi dovetti assemblare il vestito, proprio come un puzzle. Tấm in khá là nhỏ nên tôi phải ghép các mảnh của chiếc áo lại như trò ghép hình vậy. |
Tutti erano in fibrillazione per questa scoperta archeologica, perché significava che sarebbero stati forse finalmente in grado di assemblare un unico scheletro di dodo. Mọi người rất hào hứng trước phát hiện khảo cổ học này vì điều này có nghĩa cuối cùng họ cũng có thể mô phỏng khung xương từ một con Dodo. |
Poi chiede: “Qualsiasi tipo di processo puramente casuale avrebbe mai potuto assemblare sistemi simili?” Rồi ông đặt câu hỏi: “Có tiến trình hoàn toàn ngẫu nhiên nào mà có thể kết hợp lại được những hệ thống như vậy không?” |
Saccheggiamo l'intero regno, così che non abbiano mai più modo di assemblare un altro esercito. Chúng ta cướp bóc toàn bộ vùng này để cho chúng nó chả có cơ hội để tập hợp lực lượng nào nữa |
I primi blocchi di cemento furono prodotti nel 1868 da un'idea molto semplice: moduli di dimensioni standard in cemento da assemblare. Những khối gạch bê tông đầu tiên được sản xuất vào năm 1868 với ý tưởng rất đơn giản: những khối chuẩn bằng xi măng với kích cỡ cố định khớp với nhau. |
Nel 1188, lo storico Gerardo del Galles fece una lettura pubblica per assemblare gli studenti oxoniensi, e due anni dopo, nel 1190, arrivò il primo studente straniero: Emo di Friesland. Nhà sử học Gerald xứ Wales đã diễn thuyết trước những học giả ấy trong năm 1188, và người đầu tiên được biết đến như một học giả nước ngoài, Emo xứ Freisland, đến đây năm 1190. |
Immaginate la contadina adolescente che guadagna meno di un dollaro all'ora per cucire scarpe da corsa, o il giovane cinese che si butta da un tetto dopo aver fatto gli straordinari ad assemblare il vostro iPad. Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc, nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
Atene sta tentando di assemblare una coalizione. Athens đang cố tập hợp một liên minh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assemblare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assemblare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.