assim sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assim sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assim sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ assim sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assim sendo
bởi vậyadverb |
cho nênadverb |
vì thếadverb Bom, eu falo mais o italiano, assim serei seu acompanhante. Được rồi, tôi nói tốt nhất tiếng Ý, vì thế tôi sẽ là người hộ tống cô. |
vậy thìadverb Diferenças assim são praticamente inumeráveis. Những điều khác biệt như vậy thì hầu như bất tận. |
Xem thêm ví dụ
Porém, nem todo Acordo Internacional é considerado um Tratado, e assim sendo, não requerem a aprovação do Senado. Tuy nhiên, không phải tất cả các thỏa thuận quốc tế được xem là hiệp ước, và vì vậy không cẩn đến sự chấp thuận của Thượng viện. |
Bem, assim sendo, posso dizer que não estás em posição de ser credor de um homem morto. Vậy thì tôi buộc phải nói rằng anh đã vào thế bị một người chết nợ tiền. |
Assim sendo, quero observar as estrelas que estão mais próximas do centro da galáxia. Do đó, tôi muốn nhìn các ngôi sao càng ở gần trung tâm thiên hà càng tốt. |
A boa notícia é que assim sendo este cenário não funciona; não está certo. Tin tốt là bởi kịch bản này không phản ánh sự thực, nó không đúng. |
Assim sendo, os cristãos devem examinar suas prioridades e objetivos na vida. Do đó, tín đồ Đấng Christ nên xem xét những ưu tiên và mục tiêu của họ trong đời sống. |
Assim sendo, as decisões que tomamos neste respeito podem refletir nosso amor a Deus. Vì thế, những quyết định của chúng ta về điều này có thể phản ánh lòng yêu mến đối với Đức Chúa Trời. |
Assim sendo, o que Jesus tornou conhecido a respeito do Pai? Vậy, Chúa Giê-su cho biết gì về Cha? |
Assim sendo, nem tudo é mau. Vậy là nó không xấu hoàn toàn. |
Assim sendo, encarem seus pais como aliados, não como adversários; como conselheiros, não como oponentes. Vì thế, hãy xem cha mẹ là đồng minh chứ không phải là đối thủ. |
Assim sendo, os exortamos a estudar esta matéria junto com oração. Vậy, chúng tôi khuyến khích các anh hãy cầu nguyện và suy nghĩ về bài này. |
Assim sendo, Jesus sabia que tinha o amor e a aprovação de seu Pai. Vì thế, ngài biết Cha yêu thương và chấp nhận ngài. |
Assim sendo, precisamos ser gratos pelo princípio do arrependimento e colocá-lo em prática. Do đó, chúng ta cần phải biết ơn và sống theo nguyên tắc hối cải. |
(Romanos 5:12) Assim sendo, todos nós herdamos o pecado de Adão. (Rô-ma 5:12) Quả thật, tất cả chúng ta gánh chịu tội lỗi di truyền từ A-đam. |
Assim sendo, como nos mantemos em conformidade com esses assuntos mais importantes? Vậy thì, làm thế nào chúng ta tập trung và tuân theo những điều hệ trọng này? |
E, assim sendo, também tu tens uma responsabilidade. Và, cuối cùng, anh cũng vậy, có một trách nhiệm. |
Assim sendo, todas as identidades são extremamente instáveis. Vì vậy mà tất cả căn tính đều cực kỳ không ổn định. |
Assim sendo, por favor, não os levem ao local do congresso. Vậy yêu cầu các bạn đừng đem xe đẩy đến hội nghị. |
Assim sendo, espero que isto traga algumas memórias felizes, ou possivelmente algumas ligeiramente perturbadoras. Hi vọng là điều này sẽ đem đến những kỷ niệm vui vẻ hoặc hơi lộn xộn một chút. |
Bom, assim sendo estou permitindo? A Khan Academy está permitindo ou facilitando? Vâng, dưới này am tôi bật, Khan Oscar cho phép hoặc tạo điều kiện? |
" Assim sendo, não podemos ter muitos filhos " e as crianças são importantes para as pessoas. " Và vì vậy chúng ta sẽ không thể có nhiều con, và con cái thật là quan trọng với nhiều người. " |
Assim sendo, vou prosseguir com a minha operação. Nên tôi sẽ tiếp tục tiến hành nhiệm vụ này. |
Assim sendo, cada momento é o momento mais importante que alguma vez aconteceu, incluindo este momento agora mesmo. Do đó, mỗi giây phút trong cuộc sống luôn là giây phút quan trọng nhất đã từng xảy ra, bao gồm cả khoảnh khắc này |
Assim sendo, realmente estamos comparando maçãs com maçãs. Vì thế chúng tôi thực sự tương đồng nhau. |
3:15) Assim sendo, continuemos a nos beneficiar da paciência de Jeová. Vậy, chúng ta hãy tận dụng thời gian khi Đức Giê-hô-va còn tỏ ra nhịn nhục. |
(5) Assim sendo, Moisés, na Lei, nos mandou que tais mulheres sejam apedrejadas. Trong sách Luật, ông Mô-sê truyền cho chúng tôi phải ném đá hạng đàn bà đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assim sendo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới assim sendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.