assimilar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assimilar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assimilar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assimilar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hấp thụ, đồng hóa, tiêu hóa, hấp thu, hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assimilar

hấp thụ

(to absorb)

đồng hóa

tiêu hóa

(digest)

hấp thu

(take in)

hút

(imbibe)

Xem thêm ví dụ

Há alguma possibilidade de termos sido projetados para continuar a assimilar conhecimento para sempre?
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
Um dos aspectos envolvidos em assimilar conhecimento de Deus é conhecer cada faceta de sua personalidade, conforme revelada na Bíblia.
Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh.
Quem conhece a verdade há pouco tempo pode assimilar essa perspectiva histórica lendo o livro Testemunhas de Jeová — Proclamadores do Reino de Deus.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
(João 1:3; Colossenses 1:16, 17) Pense na valiosa oportunidade que o Filho teve ao lado do Pai de assimilar os pensamentos Dele e entender Sua vontade, Suas normas e Seu modo de agir.
Hãy nghĩ về cơ hội quý giá của Con khi được ở bên cạnh Cha. Ngài có thể tìm hiểu và hấp thu tiêu chuẩn, đường lối, tư tưởng và ý muốn của Cha.
Agora é essencial continuarmos a assimilar o rico alimento espiritual, para manter o coração firme como servos dedicados de Jeová.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
Apesar do tratamento duro, os irmãos davam-se conta da necessidade urgente de continuar organizados e de assimilar nutrição espiritual.
Dù bị đối xử khắc nghiệt, các anh em đều ý thức nhu cầu khẩn cấp trong việc tổ chức và ăn đồ ăn thiêng liêng.
O apreço por assimilar conhecimento da verdade, ainda que básico, deveria motivar o estudante a assistir às reuniões cristãs.
Lòng quí trọng sự hiểu biết căn bản về lẽ thật nên thúc đẩy người học muốn tham dự các buổi họp của đạo đấng Christ.
A próxima parte do simpósio enfatizou a necessidade de estudarmos, não de lermos apenas superficialmente, se havemos de assimilar “alimento sólido”.
Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”.
Assimilar diariamente alimento espiritual é ainda mais importante, porque influi na nossa perspectiva de vida eterna. — Deuteronômio 8:3; João 17:3.
Vậy việc nhận lấy đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày còn quan trọng hơn nữa vì nó ảnh hưởng đến triển vọng của chúng ta về sự sống đời đời (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3; Giăng 17:3).
Assimilar conhecimento sobre Deus — como?
Hiểu biết về Thượng Đế bằng cách nào?
Estudar, treinar, assimilar todas as lições do louva-a-deus, porque há muitas.
Luện tập Tất cả những bài học về bọ ngựa. Có rất nhiều bài học
Leia a Bíblia diariamente, com o objetivo de assimilar cada vez mais conhecimento da Palavra de Deus.
Hãy đọc Kinh Thánh hàng ngày với mục đích thâu thập sự hiểu biết ngày càng nhiều thêm về Lời Đức Chúa Trời.
Não se deve assimilar sangue no corpo. ..... Gênesis 9:3, 4;
Không được nhận tiếp máu Sáng-thế Ký 9:3, 4; Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29.
A oração inicial não visa apenas pedir a orientação e o espírito santo de Jeová, mas também preparar a mente e o coração para assimilar as informações que serão apresentadas.
Lời cầu nguyện mở đầu không chỉ là cầu xin sự hướng dẫn và thánh linh từ Ngài, mà còn giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí để tiếp thu sự dạy dỗ.
Um ministro de tempo integral das Testemunhas de Jeová passou a estudar a Bíblia com este homem e ensinou-lhe, à base da Bíblia, a única maneira de se livrar do poder dos demônios — assimilar conhecimento exato da verdade, ter fé em Jeová Deus e suplicar-lhe em oração. — 1 Coríntios 2:5; Filipenses 4:6, 7; 1 Timóteo 2:3, 4.
Một người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va bắt đầu điều khiển một cuộc học Kinh-thánh với ông, và Kinh-thánh dạy ông cách duy nhất để thoát khỏi quyền lực của các quỉ—đó là thu thập sự hiểu biết chính xác về lẽ thật, đặt đức tin nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời và nài xin Ngài qua lời cầu nguyện (I Cô-rinh-tô 2:5; Ê-phê-sô 4:6, 7; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
8 Um lembrete importante para os leitores da Bíblia é o seguinte: Dê-se bastante tempo para assimilar o que está lendo!
8 Một lời nhắc nhở quan trọng cho những người đọc Kinh Thánh là: Hãy dành đủ thì giờ để tiêu hóa những gì bạn đọc!
Em resultado disso, praticamente todos os grupos lingüísticos da Terra podem ler a Palavra de Deus e, assim, assimilar suas inestimáveis águas da verdade.
Nhờ đó, hầu hết các dân tộc khắp thế giới đều có thể đọc Lời Đức Chúa Trời và tiếp nhận lẽ thật vô giá.
(João 17:3) Por isso, continue a assimilar conhecimento a respeito de Jeová e de Jesus Cristo, aprendendo o que Deus requer de você.
(Giăng 17:3) Vậy hãy tiếp tục học về Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su Christ, học để biết Đức Chúa Trời đòi hỏi bạn điều gì.
“Um estudo bíblico semanal é uma ótima maneira de assimilar conhecimento sobre Deus.”
“Cuộc học hỏi Kinh-thánh hằng tuần là một cách rất tốt để thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời”.
Procure assimilar alguns dos ensinos mais profundos da Bíblia.
Hãy cố gắng tìm hiểu những sự dạy dỗ sâu sắc hơn của Kinh Thánh.
13 Aprender é mais do que apenas assimilar fatos ou poder lembrar-se de informações.
13 Việc học hành đòi hỏi nhiều hơn là chỉ thu thập những sự kiện và có khả năng nhắc lại những điều đó.
Precisamos assimilar conhecimento exato dos propósitos de Deus e Seu meio de salvação.
Chúng ta phải học biết chính xác về các ý định và đường lối cứu rỗi của Đức Chúa Trời.
Em 1934, a Turquia aprovou uma Lei de Reassentamento, visando assimilar comunidades de minorias étnicas no país.
Năm 1934, Thổ Nhĩ Kỳ đã thông qua Luật tái định cư, nhằm đồng hóa các cộng đồng dân tộc thiểu số trong nước.
Fiquei abalada emocionalmente enquanto tentava assimilar o que ouvira.
Nỗi xúc động chan hòa người tôi khi tôi cố gắng hiểu điều tôi vừa nghe.
(Hebreus 6:1) Com o tempo, fica mais fácil assimilar “alimento sólido” — isto é, verdades mais profundas.
(Hê-bơ-rơ 6:1) Dần dần, bạn sẽ có khả năng hơn để tiếp thu “đồ-ăn đặc”—tức là những lẽ thật sâu sắc hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assimilar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.