astemio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astemio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astemio trong Tiếng Ý.

Từ astemio trong Tiếng Ý có các nghĩa là không uống rượu, người kiêng rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astemio

không uống rượu

adjective

người kiêng rượu

adjective

Xem thêm ví dụ

Non c'è niente " oh, cielo " nell'essere astemio, nell'entrare in un pub dopo una partita di rugby e ordinare un'acqua naturale in un bar pieno zeppo di grossi stronzi tutti truccati.
Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí.
Sono astemio.
Tôi không uống rượu.
Comunque, questa pallidona astemia controlla tutto.
Dù gì thì, người phụ nữ này nắm trong tay mọi thứ.
Dopo 25 anni da astemio.
Sau 25 năm kiêng, giờ ông phát điên rồi hả?
Sono astemio.
Tôi không bia bọt.
Bevo da solo perché i nuovi venuti sono sempre astemi.
Tôi uống một mình bởi vì những người mới tới luôn kiêng rượu.
" E ́un vegetariano e astemio ed è dedicato alla lettura.
" Ông ấy là một người ăn chay và người không uống rượu và được dành để đọc.
Prima che Kenshin lasciasse Kyoto, lo invitò a bere del sakè, tuttavia Aoshi gli rivelò di essere astemio e gli promise che si sarebbero rivisti per bere insieme un tè.
Trước khi Kenshin rời Kyoto, anh mời Aoshi uống rượu sake với mình; Aoshi từ chối lời mời này nhưng nói tiếp rằng anh sẽ dùng trà với Kenshin khi họ tái ngộ.
Fanculo anche quella stronza danese astemia!
* * * con khốn cấm rượu người Đan Mạch đó.
Chissà cosa penserebbe il Führer, che è astemio, di un soldato che beve mentre è in servizio.
Còn Quốc trưởng, tại sao không ban nước thánh này... cho người lính đang thực thi nhiệm vụ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astemio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.