assustador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assustador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assustador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assustador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khủng khiếp, đáng sợ, lạ lùng, lạ, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assustador

khủng khiếp

(frightful)

đáng sợ

(frightening)

lạ lùng

lạ

kinh khủng

(frightful)

Xem thêm ví dụ

Isso é assustador.
Khiếp rồi đấy.
Este gajo, fez alguma coisa assustadora?
Gã này có làm gì đáng sợ không?
Sim, agora é bem menos assustador.
Phải rồi, kiểu đó bớt ghê hơn.
Foi assustador.
thật đáng sợ.
Agora, tudo isto parece assustador, e toda a gente nesta sala sabe que não é.
Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế.
São, tipo, assustadoramente pequeninas?
Ý tớ là, họ như là nhỏ bé đáng sợ không?
Por mais assustadoras que sejam, essas aflições fazem parte da realidade da vida, e não se deveria ser mais vergonhoso admiti-las do que admitir uma batalha contra a pressão alta ou o surgimento súbito de um tumor maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Apesar do processo assustador, ele exerceu fé e conseguiu os recursos para a campanha.
Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử.
Isso é assustador vindo de quem te enfiou no poço.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
Procura no fundo de ti e deixa o assustador sair!
Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra!
Assustador, mas eficaz com os alunos.
Đáng sợ, nhưng hiệu quả với học sinh.
Na manhã em que passamos por aquela experiência assustadora, meu pai havia entregado ao xerife, ao prefeito e ao chefe de polícia de Selma uma carta descrevendo nossos direitos constitucionais para continuar com nosso ministério sob a proteção da lei.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Anos atrás, havia um monte de coisas assustadoras na minha aldeia.
Ngày trước, có rất nhiều thứ kỳ dị ở làng tôi.
Assustador.
Đáng sợ.
Está a tornar-se assustador.
Giờ thì hơi đáng sợ đấy.
O que está a acontecer atualmente, num certo sentido, é assustador, porque nunca aconteceu antes.
Cái đang diễn ra ngày nay ở một mặt nào đó thật đáng sợ bởi nó chưa bao giờ diễn ra trước đây
Estudos já demonstraram que a arte tem impacto nas nossas emoções de modo mais eficaz do que notícias assustadoras.
Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ.
Porque você é assustador.
Vì ông rất đáng sợ.
Precisávamos de algo assustador e fácil de falar.
Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên.
Entretanto, apesar das características assustadoras, contemporâneos consideravam Eduardo como um rei capaz e até mesmo ideal.
Tuy nhiên mặc dù có những tính cách đáng sợ như vậy, người cùng thời với Edward coi ông là một vị vua có năng lực, thậm chí là một vị vua lý tưởng.
Em um grau assustador, nossos filhos hoje em dia estão sendo educados pela mídia, incluindo a Internet.
Đã tới một mức báo động, con cái chúng ta ngày nay bị giới truyền thông giáo dục, kể cả mạng Internet.
Eu considero isto um bocado assustador.
Và tôi thấy rằng điều đó khá là đáng sợ.
No início, foi assustador, mas todas as coisas fabulosas assustam um pouco ao princípio, não é?
Lúc đầu cũng hơi sợ, nhưng mọi chuyện tuyệt vời đều khởi đầu bằng chút rùng rợn, đúng không?
Eu sei que é assustador.
Tôi biết việc đó rất đáng sợ
Caras assustadores em ternos pretos, que vão atrás de caras como você.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assustador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.