astrophysics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astrophysics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astrophysics trong Tiếng Anh.

Từ astrophysics trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật lý học thiên thể, vật lý thiên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astrophysics

vật lý học thiên thể

noun

vật lý thiên văn

noun (branch of astronomy)

Xem thêm ví dụ

It was published in a special issue of the journal Astronomy and Astrophysics dedicated to results from COROT.
Nó đã được xuất bản trong một số đặc biệt của tạp chí Thiên văn học và Vật lý thiên văn dành cho các kết quả từ COROT.
Goldstein worked at the Berlin Observatory from 1878 to 1890, but spent most of his career at the Potsdam Observatory, where he became head of the astrophysical section in 1927.
Goldstein làm việc tại Đài quan sát Berlin từ 1878 đến 1890, nhưng đã dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Đài quan sát Potsdam, nơi ông trở thành người đứng đầu bộ phận thiên văn học vào năm 1927.
In some cases, as in the introduction of the introductory textbook The Physical Universe by Frank Shu, "astronomy" may be used to describe the qualitative study of the subject, whereas "astrophysics" is used to describe the physics-oriented version of the subject.
Trong một số trường hợp, như trong phần giới thiệu của cuốn sách hướng dẫn Physical Universe (Vũ trụ Vật lý) của Frank Shu, "thiên văn học" có thể được sử dụng để miêu tả việc nghiên cứu định lượng của hiện tượng, trong khi "vật lý học thiên thể" được dùng để miêu tả vùng định hướng vật lý của hiện tượng.
Astrophysics is the branch of astronomy that deals with the physics of the universe, including the physical properties (luminosity, density, temperature, and chemical composition) of celestial objects such as stars, galaxies, and the interstellar medium, as well as their interactions.
Vật lý thiên văn là một phần của ngành thiên văn học có quan hệ với vật lý ở trong vũ trụ, bao gồm các tính chất vật lý (cường độ ánh sáng, tỉ trọng, nhiệt độ, và các thành phần hóa học) của các thiên thể chẳng hạn như ngôi sao, thiên hà, và không gian liên sao, cũng như các ảnh hưởng qua lại của chúng.
Claudia also won the first place in her country's national competitions of Physics, Chemistry, Astronomy and Astrophysics held between 2005 and 2007.
Claudia cũng giành giải nhất trong các cuộc thi Vật lý, Hóa học, Thiên văn học và Vật lý học quốc gia được tổ chức từ năm 2005 đến 2007.
One theory was that dark matter might consist of Massive Astrophysical Compact Halo Objects (MACHOs)—faint but massive objects such as red dwarfs and planets in the outer regions of galaxies.
Một lý thuyết cho rằng vật chất tối có thể bao gồm các Đối tượng Thiên văn Nhỏ Nặng - mờ nhạt nhưng có khối lượng lớn như các hành tinh và sao lùn đỏ và ở khu vực bên ngoài thiên hà .
ASTERIA's capabilities will enable precision photometry to be performed on an opportunistic basis to study stellar activity, transiting exoplanets, and other astrophysical phenomena.
Các khả năng của ASTERIA sẽ cho phép đo quang chính xác được thực hiện trên cơ sở cơ hội để nghiên cứu hoạt động sao, chuyển ngoại hành tinh và các hiện tượng vật lý thiên văn khác.
After 1973, astrophysics research at Nanjing University was revived.
Sau năm 1973, nghiên cứu vật lý thiên văn tại Đại học Nam Kinh đã được hồi sinh.
Theorists in astrophysics endeavor to create theoretical models and figure out the observational consequences of those models.
Các nhà lý thuyết trong thiên văn học nỗ lực tạo ra các mô hình lý thuyết và xác định các kết quả quan sát của các mô hình đó.
In 1913, the Hertzsprung-Russell diagram was developed, propelling the astrophysical study of stars.
Năm 1913, biểu đồ Hertzsprung-Russell được phát triển, thúc đẩy ngành thiên văn vật lý nghiên cứu sao.
The orbital status of the companion planet was confirmed in a paper submitted on 15 June 2010 to The Astrophysical Journal.
Đặc trưng quỹ đạo của hành tinh đồng hành đã được xác nhận trong một bài báo phát hành ngày 15 tháng 6 2010 trên tạp chí The Astrophysical Journal.
The informal economy, it's sort of like dark energy in astrophysics: it's not supposed to be there, but it's huge.
Nền kinh tế không chính quy giống năng lượng tối trong vật lý thiên thể: không được chấp nhận nhưng tồn tại và to lớn.
Since 1953 The Astrophysical Journal Supplement Series (ApJS) has been published in conjunction with The Astrophysical Journal, with generally longer articles to supplement the material in the journal.
Kể từ năm 1953 The Astrophysical Journal Supplement Series (ApJS) được xuất bản cùng với The Astrophysical Journal, với các bài viết thường dài hơn để bổ sung cho tài liệu của tạp chí.
Imagine now taking an astrophysically realistic situation -- imagine two black holes that have lived a long life together.
Hãy tưởng tượng ra một tình huống thiên văn học thực tế tưởng tượng hai hố đen đã tồn tại cùng nhau trong một thời gian dài.
The new framework claimed that the millions of spaceships believed to be constantly in the vicinity of Earth would never interfere on the planet's surface unless there was a serious problem such as a third world war or an ‘astrophysical catastrophe’.
Khuôn khổ mới cho rằng hàng triệu tàu vũ trụ được cho là liên tục nằm trong vùng lân cận của Trái Đất sẽ không bao giờ can thiệp vào bề mặt của hành tinh này trừ khi có một vấn đề nghiêm trọng như chiến tranh thế giới thứ ba hay ‘thảm họa vật lý thiên thể’.
Particle physicists found astrophysics necessary due to difficulty in producing particles with comparable energy to those found in space.
Các nhà vật lí hạt coi vật lý thiên văn là cần thiết do khó khăn trong việc tạo ra các hạt với năng lượng tương đương với năng lượng tìm thấy trong không gian.
It was decades before the term "black hole" was coined and people realized that black holes are real astrophysical objects -- in fact they're the death state of very massive stars that collapse catastrophically at the end of their lifetime.
Đó là nhiều thập kỷ trước khi từ chuyên môn hố đen được đặt và mọi người nhận ra rằng hố đen là những vật thể vũ trụ có thật trên thực tế chúng là trạng thái chết của những ngôi sao rất lớn đã dập tắt ở cuối đời.
It still amazes me that although I began this project with no background in astrophysics, what we have achieved through this unique collaboration could result in the very first images of a black hole.
Tôi vẫn ngạc nhiên rằng mặc dù tôi bắt đầu dự án mà không hề biết về Thiên văn học, điều chúng tôi đạt được qua sự cộng tác độc đáo này có thể dẫn tới những hình ảnh đầu tiên về hố đen.
Problems of the theoretical round involve classical problems in branches of astronomy, astrophysics, space and planetary physics, and maybe hypothetical situations.
Vấn đề của vòng thi lý thuyết liên quan đến các vấn đề cổ điển trong các nhánh của thiên văn học, vật lý thiên văn, vật lý không gian và hành tinh, và có thể cả các tình huống giả định.
The astrophysical side effects.
Tác dụng phụ của các ngôi sao.
This solution has not been especially useful for describing astrophysical phenomena, because observed astronomical objects do not possess an appreciable net electric charge.
Giải pháp này không đặc biệt hữu ích để mô tả các hiện tượng vật thiên văn, bởi vì các vật thể thiên văn quan sát được không có điện tích ròng đáng kể.
After his untimely early death from double pleurisy, his widow Mary Anna Draper funded the Henry Draper Medal for outstanding contributions to astrophysics and a telescope, which was used to prepare the Henry Draper Catalog of stellar spectra.
Sau khi ông chết sớm không đúng lúc do bị viêm màng phổi, người vợ góa đã lập ra Huy chương Henry Draper để thưởng cho các đóng góp nổi bật vào khoa vật lý thiên văn và một kính viễn vọng, được dùng để chuẩn bị làm Henry Draper Catalog hình các ngôi sao.
Gamma ray bursts (GRBs) seem to give the observational evidence of such pair creation process in astrophysics, prior to the observation of such phenomenon in Earth based experiments and represent the first evidence of the energy extraction process from Black Holes (the blackholic energy).
Sự nổ tia Gamma Gamma Ray Bursts (GRBs) (GBRs) hình như cho thấy bằng chứng quan sát được của quá trình tạo cặp trong vật lý vũ trụ, trước khi quan sát thấy các hiện tượng này trong các thí nghiệm trên Trái Đất và là bằng chứng đầu tiên của quá trình giải phóng năng lượng từ các Hốc đen (năng lượng Hốc đen).
The astronomers published their results in Astronomy and Astrophysics Letters.
Các nhà thiên văn học công bố kết quả của họ trong Astronomy and Astrophysics Letters .
General relativity has developed into an essential tool in modern astrophysics.
Thuyết tương đối tổng quát được phát triển thành một công cụ cơ bản trong thiên văn vật lý hiện đại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astrophysics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.