at ease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at ease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at ease trong Tiếng Anh.

Từ at ease trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoải mái, dễ chịu, khoan khoái, thư thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at ease

thoải mái

adverb

A dog in the office may help someone be more at ease .
Nuôi chó trong cơ quan có thể làm cho người ta thoải mái hơn .

dễ chịu

adverb

No wonder people of all ages felt at ease around him.
Không lạ gì khi người thuộc mọi lứa tuổi đều cảm thấy dễ chịu ở bên ngài.

khoan khoái

adverb

thư thái

adjective

Xem thêm ví dụ

I mean, no offense, Daniel, but your skill set doesn't put my mind at ease.
Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo.
All right, at ease!
Được rồi, chú ý!
Even children were at ease in his presence —and he was at ease in the presence of children.
Ngay đến trẻ con cũng thấy thoải máigần ngài, và ngài thấy thoải máigần bên trẻ con.
While professing to be Buddhists or Shintoists, they feel quite at ease enjoying the “Christian” holiday.
Trong khi cho mình là người theo đạo Phật hay Thần đạo, họ cảm thấy thích ngày lễ của “đạo đấng Christ”.
So instead, why not put your mom at ease?
Vậy, sao không làm cho mẹ bạn yên tâm?
I was at ease among those people who fought for workers’ rights and equality for women.
Tôi cảm thấy thoải mái khi kết hợp với những người đấu tranh cho quyền lợi của công nhân và sự bình đẳng của phụ nữ.
Hell, that's the doctor's plan to get her patients at ease, if you know what I mean.
Bác sĩ đã dặn phải làm bệnh nhân thoải mái mà em hiểu ý chị chứ.
A warm, genuine smile can put the householder at ease and open the way for a pleasant discussion.
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị.
A dog in the office may help someone be more at ease .
Nuôi chó trong cơ quan có thể làm cho người ta thoải mái hơn .
He looked completely at ease, but the tension that lay between them was anything but easy.
Trông anh hoàn toàn ung dung, nhưng sự căng thẳng tồn tại giữa họ không chút nào dễ chịu.
Children felt at ease with Jesus
Trẻ con cảm thấy tự nhiên, thoải mái ở gần Chúa Giê-su
I feel much more at ease.
Mẹ thấy yên tâm hơn nhiều.
Put your minds at ease
Để đầu óc thư thả
Yes, a smile makes us feel more at ease with others and helps us become more friendly.
Vâng, nụ cười khiến chúng ta thoải mái với người khác và giúp chúng ta trở nên thân thiện hơn.
Jesus was also a kind listener who refreshed sincere people and put them at ease.
Chúa Giê-su cũng là người biết tử tế lắng nghe, và những người thành thật đến gần ngài luôn cảm thấy thoải mái và khoan khoái.
If he's at ease, exhaust him.
Địch đang nghỉ ngơi, ta phải làm chúng kiệt sức.
He feels at ease everywhere.
Chúng tự do di tản khắp nơi.
Ai Qing, at ease
Ái khanh, mau bình thân
Such informal settings may help adolescents feel at ease and more inclined to open up.
Những dịp thông thường như thế có thể giúp người trẻ cảm thấy thoải mái và cởi mở hơn.
How that word must have put her heart at ease!
Lời đó hẳn làm bà an lòng biết bao!
Our warm smile and friendly greeting will go a long way toward putting them at ease.
Nụ cười nồng ấm và lời chào thân thiện có thể giúp họ cảm thấy thoải mái.
Mention that doing so can help to put the householder at ease.
Cho biết làm như vậy sẽ giúp chủ nhà cảm thấy thoải mái khi tiếp chuyện.
When the missionary noticed that other men were walking around holding hands, he felt more at ease.
Khi thấy những người đàn ông khác cũng cầm tay nhau đi lại, anh giáo sĩ cảm thấy thoải mái hơn.
You know how your father can't be at ease if he doesn't make the decision on his own.
Con biết là ba cũng sẽ không yên tâm nếu không đưa ra quyết định của mình.
17 Isaiah’s prophecy continues: “You women who are at ease, rise up, listen to my voice!
17 Ê-sai tiên tri tiếp: “Hỡi những đàn-bà sung-sướng [“vô tư”, “NTT”], hãy dậy mà nghe tiếng ta!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at ease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at ease

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.