at any rate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at any rate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at any rate trong Tiếng Anh.

Từ at any rate trong Tiếng Anh có các nghĩa là dù sao đi nữa, dù thế nào đi nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at any rate

dù sao đi nữa

adverb

But at any rate, they are there.
Nhưng dù sao đi nữa, chúng đều ở đó.

dù thế nào đi nữa

adverb

At any rate, she can hardly grow any worse.
dù thế nào đi nữa, nó cũng không thể tệ hơn hiện giờ.

Xem thêm ví dụ

At any rate, by sheer willpower, she had completed most of her tasks.
Dù sao, chỉ nhờ sức mạnh lý trí, cô đã hoàn thành hầu hết mọi việc.
He went on to say, "At any rate, they could plug in your wire whenever they wanted to.
Ông nói tiếp, "Họ luôn có thể quan sát bạn nếu họ muốn.
" Now, at any rate, we shall learn something. "
" Bây giờ, ở mức nào, chúng ta sẽ học được điều gì. "
At any rate, after three months Moses’ parents could no longer conceal him.
Dù sao chăng nữa, sau ba tháng, cha mẹ Môi-se không thể giấu giếm được nữa.
At any rate, it was a fascinating place, but unfortunately, Australia didn't stay this way.
Dù sao đi nữa, đó cũng là nơi kì thú, nhưng không may, Châu Úc không tồn tại mãi với điều kiện đó
"""At any rate, it matters not who got caught in the flood."
“Dù sao đi nữa, việc ai bị cuốn vào trận lụt không là vấn đề.
Not him, at any rate.
Không phải hắn, bất cứ giá nào.
'Well, I shan't go, at any rate,'said
" Vâng, tôi sẽ không đi, ở mức nào "
I am glad that the partridge gets fed, at any rate.
Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào.
At any rate he still saw that behind him nothing had changed.
Ở mức nào, ông vẫn thấy rằng đằng sau anh ta không có gì thay đổi.
At any rate, back to Mesa Verde.
, quay lại vụ Mesa Verde.
At any rate, I think you will enjoy reading this true story told by James L.
sao đi nữa, tôi tin rằng đọc câu chuyện sau này do James L.
At any rate, they received powerful encouragement while they were there. —Luke 2:21-24.
thế nào đi nữa, họ được khích lệ rất nhiều khi đến đền thờ.—Lu-ca 2:21-24.
Well, at any rate, what you're left with casualty-wise is just the 50th worst air disaster.
Dù là tỉ lệ nào đi nữa, những gì còn lại với tổn thất lớn chỉ xếp hàng 50 trong số các tai họa hàng không tồi tệ nhất.
At any rate, she was willing to make a difficult sacrifice.
Dù sao, bà đã sẵn sàng hy sinh.
At any rate, it was a very long time ago.
Ở đánh giá nào thì nó cũng đã quá lâu rồi.
At any rate, this plague taught Pharaoh something new about Jehovah.
Thế thì tai họa này dạy Pha-ra-ôn một điều mới về Đức Giê-hô-va.
and couldn't understand why his son would be interested in Wired, at any rate.
rồi không thể hiểu nổi tại sao con mình lại thích Wired ở điểm nào cơ chứ.
At any rate, death is a troubling, frightening event, and the fear of death is universal.
Dù sao chăng nữa, sự chết là một biến cố gây lo lắng, đáng khiếp, và là một nỗi lo sợ chung.
Well, you've thought about it, at any rate.
sao đi nữa thì anh cũng nghĩ về nó.
But at any rate, they are there.
Nhưng dù sao đi nữa, chúng đều ở đó.
At any rate, The World Book Encyclopedia notes: “Most people have fears that make them insecure.
Dù sao đi nữa, cuốn “Bách khoa Tự điển Thế giới” (The World Book Encyclopedia) ghi chú: “Đại đa số người ta cảm thấy bất an vì họ sợ hãi điều gì đó.
The Church, at any rate, judges otherwise.
Nhà thờ phán xét về chuyện đó khác chị.
At any rate, she can hardly grow any worse.
Và dù thế nào đi nữa, nó cũng không thể tệ hơn hiện giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at any rate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at any rate

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.