at best trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at best trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at best trong Tiếng Anh.

Từ at best trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao cấp, bất quá, chẳng qua, cuối cùng, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at best

cao cấp

bất quá

chẳng qua

cuối cùng

bất chấp

Xem thêm ví dụ

(1 John 2:17) Any pleasure derived from it would be temporary at best.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thờithôi.
Three kingdoms, at best.
Thật ra là Tam quốc.
Retrieved 2015-04-13. at best incomplete and at worst completely broken.
Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015. at best incomplete and at worst completely broken.
Minimal at best.
Cực nhỏ.
Well, our truce is tentative at best.
Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất.
At best, I could aim to be him again.
Nhiều nhất thì tôi cũng chỉ có thể đặt mục tiêu trở thành người như vậy một lần nữa.
(Ecclesiastes 2:1, 2) Scripturally, whatever happiness pleasure offers is at best temporary.
(Truyền-đạo 2:1, 2) Theo Kinh Thánh, bất cứ sự vui thú nào cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Your case was circumstantial at best.
Vụ của các anh đã cực kỳ chi tiết.
Ochs represented Namibia at Best Model of the World 2010 in Plovdiv, Bulgaria by Namibian Model Casting.
Ochs đại diện cho Namibia tại cuộc thi Người mẫu thế giới 2010 được tổ chức thường niên tại Plovdiv, Bulgaria sau khi vượt qua vòng Casting của chương trình Người mẫu Namibia.
As a result, this stuff gets fed to dogs at best, or is incinerated.
Kết quả là, những thứ này được đem cho chó ăn, hoặc bị đem đi thiêu huỷ.
Uncoordinated care today is expensive at best, and it is deadly at worst.
Chăm sóc sức khỏe không có sự phối hợp là đắt đỏ nhất, và nó là thứ tồi tệ nhất.
She was a part-Time attendee at best.
Nó đi làm phục vụ bán thời gian.
I mean, she pops up on the grid here and there, but it' s chaotic at best
Sống du mục ngày đây mai đó.Không ổn định một nơi
The expansion packs were given mediocre reviews at best, with Conquest averaging 66% and Supremacy averaging 61%.
Các bản mở rộng đều được đánh giá tầm thường lúc tốt nhất, với bản Conquest trung bình điểm 66% và bản Supremacy điểm trung bình 61%.
Whereas he said, at best, the increase of our ability to produce is linear.
Đồng thời, ông cũng nói rằng, trong trường hợp tốt nhất, sự gia tăng về năng lực sản xuất của con người
I mean, she pops up on the grid here and there, but it's chaotic at best.
Không ổn định một nơi.
But most of the flood of information is irrelevant to us, or marginally relevant at best.
Nhưng đa số là các thông tin không liên quan gì hoặc nhiều lắm chỉ là thông tin bên lề.
Such duties would be unpopular at best.
Những công tác đó không ai thích cả.
15 However, hating what is bad is, at best, only a negative approach to keeping holy and clean.
15 Tuy nhiên, ghét điều ác không thôi thì chỉ là một cách tiêu-cực để giữ sự thanh-sạch.
Previously, sonar could at best indicate the presence of a submarine somewhere near the destroyer.
Trước đó, sonar tốt nhất chỉ cho biết sự hiện diện của một tàu ngầm đâu đó gần tàu khu trục.
Your chances of survival, Mathayus, are minimal at best.
Cơ hội sống của anh... rất thấp
But at best they can reach for something more and create a memorable impression.
Nhưng khi tuyệt nhất, chúng có thể làm nhiều hơn thế, và tạo nên ấn tượng mạnh mẽ.
At best you will make it through step 7 and think you are done.
Bạn sẽ khá lắm là thực hiện qua hết bước 7 và nghĩ mình đã thành công.
At best, missionary work necessitates drastic adjustment to one’s pattern of living.
Trong điều kiện tốt nhất, công việc truyền giáo đòi hỏi một người phải được chỉnh đốn triệt để theo một cuộc sống mẫu mực.
Thus, a black powder composition containing pure carbon would burn similarly to a match head, at best.
Do đó, một chế phẩm bột màu đen có chứa carbon tinh khiết sẽ đốt cháy tương tự như đầu que diêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at best trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at best

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.