at all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at all trong Tiếng Anh.

Từ at all trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến nỗi, chút nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at all

đến nỗi

adverb

Not a bad hole at all.
Tất cả không đến nỗi quá tồi tệ!

chút nào

adverb

His words, however, were not believed at all.
Dú sao những lời nó nói chẳng đáng tin chút nào.

Xem thêm ví dụ

Oh, and they ate all the ice cream too.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
I do not recommend this at all.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
Then there was no looking back at all for us.
Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi.
So the easiest thing -- because maybe it doesn't intersect the x- axis at all.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
So nothing at all with you and Mike?
Thế cậu với Mike vẫn chưa làm gì?
Look at all this blood.
Nhìn chỗ máu này xem.
Going after Ronnie like that hadn’t been real smart, but she hadn’t thought at all.
Việc tẩn Ronnie một trận nhớ đời như vậy đúng là không khôn ngoan lắm, nhưng lúc ấy cô không nghĩ ngợi .
Tsubame trains stop at all stations.
Các tàu Tsubame dừng ở tất cả ga.
Maybe you didn't do anything at all.
Hoặc cũng có thể bạn chẳng làm gì.
Uh, not at all.
Đương nhiên.
And not only did not sail through, it didn't pass at all.
Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào.
So why is he following this course of action at all?
Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này?
No question at all.
Không phải là câu hỏi.
In fact, individual organisms don't evolve at all.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.
This Friday or not at all.
Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.
You need the bacteria to fix nitrogen, and without those microorganisms, you won't have any performance at all.
Bạn cần vi khuẩn để tập trung nitơ, và nếu không có những vi sinh vật ấy, bạn sẽ không thể làm được gì.
It is not difficult at all.
Cũng chẳng khó gì
Doesn't she know me but at all?
Bà ấy chẳng biết gì về tớ cả
It is not a political event at all.
Tuy nhiên, không hẳn là một sự kiện chính trị.
Take your quit card with you at all times, and read it frequently during the day
Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày
And he made no distinction at all between us and them, but purified their hearts by faith.’”
Ngài cũng chẳng hề phân biệt chúng ta với họ, nhưng làm lòng họ tinh sạch bởi đức tin’” (Công 15:7-9).
They're not rich at all.
Họ không giàu chút nào cả.
* Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees.
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
What I do doesn't interest them at all.
Dù em có làm gì họ cũng không thích.
+ I do not know Jehovah at all, and what is more, I will not send Israel away.”
+ Ta chẳng biết Giê-hô-va nào hết, và ta sẽ không để dân Y-sơ-ra-ên đi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at all

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.