atestado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atestado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atestado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atestado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chứng chỉ, giấy chứng nhận, con dấu, bằng chứng, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atestado

chứng chỉ

(credential)

giấy chứng nhận

(certification)

con dấu

(sign)

bằng chứng

(testimony)

tín hiệu

(sign)

Xem thêm ví dụ

□ Que bons resultados para os servos de Deus que aplicam a Sua Palavra foram atestados por uma revista jesuíta?
□ Một tạp chí Dòng Tên đã chứng nhận những kết quả mỹ mãn nào đến với các tôi tớ của Đức Chúa Trời qua việc áp dụng Lời của Ngài?
Às vezes, tais acontecimentos foram tão bem atestados, que há pouca margem para dúvida.
Có khi những sự kiện xảy ra như thế đã được xác nhận thật kỹ càng nên không còn ai nghi ngờ được.
No seu atestado de morte.
Giấy chứng tử
Esses filhos são atestados por fragmentos estatuários encontrados no templo mortuário em ruínas, junto à pirâmide.
Những người con này được xác thực nhờ vào những mảnh vỡ của các bức tượng được tìm thấy trong ngôi đền tang lễ đổ nát nằm sát ngay bên cạnh với kim tự tháp của ông.
Temos os dois depósitos atestados!
Hai bình xăng đầy.
As "blockchains" permitem-nos criar uma plataforma global e aberta na qual é armazenado qualquer atestado sobre qualquer indivíduo a partir de qualquer fonte.
"Blockchain" cho phép chúng ta tạo ra một mặt bằng rộng mở toàn cầu ở đó có thể lưu trữ bất kỳ chứng nhận nào về bất kỳ cá nhân nào từ bất kỳ nguồn nào.
84 Todos os membros que se mudam da igreja onde residem e vão para uma igreja onde não são conhecidos podem levar uma carta atestando que são membros regulares e dignos, atestado esse que poderá ser assinado por qualquer élder ou sacerdote, caso a pessoa que vá receber a carta conheça pessoalmente o élder ou sacerdote; pode ainda ser assinada pelos mestres ou diáconos da igreja.
84 Tất cả những tín hữu nào rời khỏi chi nhánh giáo hội nơi mình cư ngụ, nếu họ đi đến một chi nhánh giáo hội mà họ chưa được biết, có thể đem theo một bức thư chứng nhận rằng họ là tín hữu hợp lệ và ngoan đạo.
17 O milagre mais atestado mencionado na Bíblia é a ressurreição de Jesus Cristo; portanto, por que não usar esse como teste, por assim dizer?
17 Có một phép lạ trong Kinh-thánh, được xác nhận nhiều nhất đó là sự sống lại của Chúa Giê-su Christ.
De acordo com a AMA, o Dr. Ridley, que assinou o atestado de morte do Barnett, não é médico licenciado desde 1979.
Theo AMA thì bác sĩ Ridley người ký giấy chứng tử của Barnett không còn làm bác sĩ từ năm 1979
Você acabou de assinar o atestado de óbito de Enid White.
Ông vừa kí giấy khai tử cho Enid White.
Atestado da fé
Bằng chứng về đức tin
O primeiro uso conhecido desta denominação foi atestado no século XVI por humanistas italianos que viajam por Transilvânia, Moldávia e Valáquia.
Tên gọi này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 16 bởi các nhà nhân chủng học người Ý khi đi khám phá ở Transylvania, Moldavia và Wallachia.
Ele pode te dar o atestado e talvez algumas doses de óxido nitroso para ficar fixe.
Anh ta có thể sẽ cho cậu giấy bác , có khi cả một ít N20 để cậu đỡ đau đầu đó.
Ele claramente afirma que Jesus é o Filho de Deus, o que é atestado por milagres, por testemunhas, pelos profetas e pela própria voz de Cristo.
Ông xác nhận rõ ràng rằng Chúa Giê Su là Vị Nam Tử của Thượng Đế, được chứng thật bởi những phép lạ, bởi các nhân chứng, bởi các vị tiên tri, và bởi chính tiếng nói của Đấng Ky Tô.
Você acabou de assinar o atestado de óbito da sua carreira.
Anh vừa ký lệnh tử đối với đường binh nghiệp của mình đấy, thiếu tá.
No final de dezembro de 1894, viajou para a Itália para se juntar à sua família em Pavia, convencendo a escola a deixá-lo ir usando um atestado médico.
Cuối tháng 12 năm 1894, anh tìm cách quay trở lại với gia đình ở Pavia, với thuyết phục nhà trường cho anh nghỉ bằng cách dùng nhận xét của bác về sức khỏe của anh.
O Oxford English Dictionary dá os primeiros atestados da Grã-Bretanha na década de 1830, definindo-o como "o primeiro dia de semana após o dia de Natal, observado como um feriado no qual os pós-homens, recados-meninos e servos de vários gêneros esperam receber uma caixa de Natal ".
Từ điển tiếng Anh Oxford đưa ra những chứng thực sớm nhất từ Anh vào những năm 1830, định nghĩa nó là "ngày đầu tuần sau ngày Giáng sinh, được coi là một ngày lễ mà những người đưa thư, chàng trai chạy việc vặt và người hầu mong đợi nhận được một hộp Giáng sinh ".
Entre os atestados estavam muitos jovens oficiais do Serviço de Polícia Marítima (o nome sob o qual oficialmente existia a Marinha Búlgara sob a tutela do Tratado de Neuilly) e futuros “capitães de longas viagens” na empresa de transporte comercial búlgaro (o predecessor do BMF AD) ).
Trong số những người đã tốt nghiệp, đã có rất nhiều các sĩ quan trẻ của Cục Cảnh sát Biển(tên gọi chính thức mà Hải quân Bulgaria tồn tại lúc bấy giờ theo các điều khoản của Hiệp ước Neuilly-sur-Seine), và các thuyền trưởng của Công ty Vận tải Biển Thương mại của Bulgaria(tiền thân của Công ty TNHH Hàng hải Bulgaria).
Molly preciso de um atestado de saúde.
Molly... tôi cần 1 giấy chứng nhận sức khoẻ hoàn hảo.
Mais recentemente, certo observador, escrevendo sobre como superar a preocupação e a ansiedade, declarou: “A preocupação é um atestado da falta de confiança em Deus.”
Gần đây hơn, một nhà bình luận viết về việc khắc phục nỗi lo lắng và phiền muộn, ông nói: “Khi lo lắng, chúng ta chứng tỏ mình không tin cậy Đức Chúa Trời”.
Um vazio significa que a forma não é atestada.
Sự loã thể tượng trưng cho sự thật không bị che đậy.
O atestado de boa saúde.
Thanh toán hóa đơn nhé.
Tenho o atestado de óbito da mãe do Saunders de quando ele tinha nove anos.
Tôi có một giấy chứng tử của mẹ Saunders từ khi lên chín.
Este é um Atestado do Governo da Zâmbia.
Đây là một bản tuyên thệ từ chính phủ Zambia.
Agora você por ter o atestado de óbito.
Giờ ông có thể có giấy chứng tử.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atestado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.