atraer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atraer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atraer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atraer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyến rũ, kéo, thu hút, lôi cuốn, cám dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atraer

quyến rũ

(seduce)

kéo

(pull)

thu hút

(lure)

lôi cuốn

(absorb)

cám dỗ

(seduce)

Xem thêm ví dụ

Con esta función se mejora la experiencia de navegación y se consigue atraer a espectadores, ya que estos pueden encontrar más fácilmente los vídeos que les interesan.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
Y esa paz interior puede atraer a las personas a nuestro mensaje.
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
Cuando cierto leproso fue a él en busca de curación, Jesús no lo rechazó por ser inmundo e indigno, y tampoco hizo un espectáculo para atraer a sí la atención de la gente.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones").
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Las reseñas de productos proporcionan información fundamental a los compradores que van a tomar una decisión de compra, y ayudan a los anunciantes a atraer tráfico que genere una mayor oportunidad de venta a sus sitios web.
Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình.
Lo que es más, sus dichos tienen el poder de atraer a personas de toda época y lugar.
Sự dạy dỗ của ngài thu hút mọi người khắp nơi và không bao giờ lỗi thời.
En todos los tipos de campaña puedes incluir mensajes personalizados en tus anuncios para atraer a clientes potenciales.
Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng.
Un ave del paraíso roja compitiendo para atraer a la hembra con una danza.
Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu,
Bueno, para los animales que evitan los predadores al estar en la oscuridad, la luz aún puede ser de gran ayuda para las tres simples cosas que los animales hacen para sobrevivir, y eso es: encontrar comida, atraer una pareja y evitar ser comidos.
với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt.
Será innovador. Atraerá multitudes.
Nó sẽ rất táo bạo và thu hút đám đông.
No obstante, fue incapaz de atraer a nuevos colonos debido a los altos impuestos y, por ello, vendió las tierras a quienes ya estaban en Batavia.
Tuy nhiên, ông cũng không thể thu hút người định cư mới vì thuế má quá cao và do đó bắt buộc phải bán đất cho những cư dân sống ở Batavia.
Independientemente de si se trata de un anuncio de texto básico o de un anuncio de imagen, comunicar tu mensaje puede ayudarle a atraer clientes a tu empresa.
Cho dù quảng cáo của bạn là quảng cáo văn bản cơ bản hay quảng cáo hình ảnh, việc kể câu chuyện của bạn có thể giúp thu hút khách hàng đến doanh nghiệp của bạn.
El Salvador declaró: “Mi Padre me envió para que fuese levantado sobre la cruz... [que] pudiese atraer a mí mismo a todos los hombres, para que así como he sido levantado por los hombres, así también los hombres sean levantados por el Padre, para comparecer ante mí, para ser juzgados por sus obras, ya fueren buenas o malas” (3 Nefi 27:14).
Đấng Cứu Rỗi phán: “Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:14).
Es posible que quienes han hecho el regalo quieran permanecer anónimos a fin de no atraer atención indebida a sí mismos.
Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình.
Ahora tratamos de usar nuestras propias herramientas... y pongámonos frikis por un momento, hablamos de fondos de garantía contra el riesgo, hablamos de mitigación de riesgos, de financiación mixta, hablamos de políticas de garantía contra el riesgo, de mejora de crédito... todas estas cosas que he aprendido en el Grupo del Banco Mundial que los ricos usan cotidianamente para hacerse más ricos, pero que no hemos usado con suficiente coraje en nombre de los pobres para atraer este capital.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào.
También puede ser que quieras anunciar tu organización en una área geográfica más amplia. Por ejemplo, si tienes un museo y quieres atraer a visitantes de todo el país, puedes tener una campaña orientada geográficamente a todo el país con el nombre de tu ciudad o del servicio que ofreces, como "museos de arte en Madrid", mientras que la mayoría de tus campañas mostrarán anuncios cerca de Madrid.
Nếu muốn xây dựng thương hiệu cho tổ chức của mình ở một khu vực địa lý rộng hơn, chẳng hạn như một bảo tàng muốn khách từ khắp nơi trên đất nước ghé thăm, thì bạn có thể nhắm mục tiêu một chiến dịch theo địa lý rộng rãi và cho biết tên dịch vụ và tên thành phố của bạn, chẳng hạn như 'bảo tàng nghệ thuật ở Toronto', trong khi hầu hết các chiến dịch của bạn sẽ hiển thị quảng cáo ở khu vực Toronto.
Algunas de las mejores estrategias que puede utilizar para atraer a los usuarios a su sitio web y mejorar la visibilidad de sus páginas las encontrará en Search Console de Google.
Trong Search Console của Google, bạn có thể tìm thấy một số chiến lược tốt nhất có thể sử dụng để đưa người dùng đến trang web và cải thiện mức hiển thị của các trang của bạn.
Pasaron varios millones de años hasta que estas luces brillantes se convirtieran en hábil herramienta de comunicación que podía usarse no solo para mantener a raya a los depredadores, sino para atraer a potenciales parejas.
Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai.
La interpretación de Thälmann fue que sus dos abogados defensores (ambos miembros del Partido de Nazi) recolectaron prueban según las cuales él planeaba utilizar su juicio como plataforma para atraer a la opinión pública del mundo y denunciar al régimen nazi.
Diễn giải của Thälmann đó là hai luật sư biện hộ của ông, đều là đảng viên Quốc xã, đã kết luận là ông dự định sử dụng phiên tòa để làm nơi để kêu gọi công chúng quốc tế và phản đối Hitler, và báo lại điều này cho tòa.
Si crea audiencias de remarketing basadas en los usuarios que tienen más probabilidades de realizar una conversión y las publica a través de diferentes plataformas de marketing, como Google Ads y Display & Video 360, podrá volver a atraer a esos usuarios en todos los lugares de Internet en los que esté presente.
Khi tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên những người dùng có nhiều khả năng chuyển đổi hơn và xuất bản những đối tượng đó cho nhiều nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360, bạn có thể tương tác lại với họ ở bất kỳ nơi nào bạn có mặt trực tuyến.
Más aún, tenemos que mantenernos limpios para poder atraer a todos los que aman la verdad y la justicia y están angustiados debido a las condiciones inicuas y sucias que ven en la Tierra (Ezequiel 9:4).
Hơn thế nữa, chúng ta phải giữ sự thanh-sạch làm sao có thể hấp dẫn đối với những người yêu chuộng lẽ thật và sự công-bình hiện đang bị sầu não về sự gian-ác, tình-trạng thối-nát mà họ thấy trên đất (Ê-xê-chi-ên 9:4).
Quería atraer a Montaña al oeste a nuestro país, donde podíamos rodearlo y matarlo.
Ta muốn kéo vua Núi về phía Tây, về phía nước ta nơi chúng ta có thể bao vây và giết chết ông ta.
“Y mi Padre me envió para que fuese levantado sobre la cruz; y que... pudiese atraer a mí mismo a todos los hombres, para que así como he sido levantado por los hombres, así también los hombres sean levantados por el Padre, para comparecer ante mí, para ser juzgados por sus obras, ya fueren buenas o malas” (3 Nefi 27:13–14).
“Và Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:13–14).
Los LCA te ayudan a atraer visitas a tus tiendas físicas al destacar información, productos y precios específicos del establecimiento.
LCA có thể giúp bạn thúc đẩy lượng người ghé qua các cửa hàng lân cận của bạn bằng cách làm nổi bật các sản phẩm cụ thể tại cửa hàng, giá cả và thông tin về cửa hàng.
Nos hemos enterado de que personas ajenas a la asamblea han intentado atraer a niños fuera del lugar de asamblea.
Có báo cáo nói rằng một vài người bên ngoài kiếm cách dụ trẻ con đi theo họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atraer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.