attribuire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attribuire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribuire trong Tiếng Ý.

Từ attribuire trong Tiếng Ý có các nghĩa là gán cho, quy cho, trao cho, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attribuire

gán cho

verb

Perciò dobbiamo stare attenti a non attribuire ad altri motivi errati.
Thế nên chúng ta cần thận trọng khi gán cho người khác những động cơ nào đó.

quy cho

verb

I sintomi che mi affliggevano si sarebbero potuti attribuire a vari disturbi ben noti.
Những triệu chứng hành hạ tôi có thể quy cho một số bệnh thông thường.

trao cho

verb

e un'etichetta che il mondo ti attribuisce.
và 1 danh hiệu mà thế giới trao cho bạn.

giao

verb (Dare o consegnare qualcosa a qualcuno con atto di autorità.)

Xem thêm ví dụ

Per attribuire si intende “cedere o sottomettere”.
Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.”
Lasciate che ve lo ricordi: in un Turing Test avete un muro, parlate con qualcuno dall'altra parte del muro, e quando non riuscirete più ad attribuire la risposta ad un umano o ad un computer, allora i computer avranno raggiunto livelli umani di intelligenza.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
La mamma di Sandro aveva notato qualche segno premonitore nel figlio, ma tanto lei quanto il marito pensavano che tali sbalzi d’umore fossero da attribuire a una fase adolescenziale passeggera.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
19. (a) Perché nessuna nazione può oggi attribuire a Dio le proprie vittorie militari?
19. a) Tại sao ngày nay không quốc gia nào có thể hô hào là Đức Chúa Trời ban cho họ thắng lợi trong các cuộc chiến tranh?
Salmo 63:1-11 Che importanza dovremmo attribuire all’amore di Geova, e che fiducia questo amore può infondere in noi?
Thi-thiên 63:1-11 Chúng ta nên đánh giá tình yêu thương của Đức Giê-hô-va như thế nào, và tình yêu ấy xây dựng sự tin cậy nào trong lòng chúng ta?
E conclude dicendo: “Non c’è dubbio che coloro che osservavano la vita dei bambini con tanta attenzione da attribuire un nome descrittivo a ciascuna fase della loro esistenza dovevano nutrire profondo attaccamento per i propri figli”.
Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”.
L’unica spiegazione logica è attribuire questa enorme mole di informazioni a un’intelligenza”.
Cách giải thích hợp lý duy nhất là kho dữ liệu này do một trí thông minh mà có”.
Come la vedova di Zarefat, la donna di Sunem sapeva che quanto era accaduto era da attribuire alla potenza di Dio.
Như người đàn bà góa ở Sa-rép-ta, người đàn bà xứ Su-nem biết rằng điều đã xảy ra là nhờ quyền lực của Đức Chúa Trời.
Si può attribuire al declino del tasso di omicidi, perché il tasso di omicidi si è ridotto drasticamente quasi quanto la linea rossa del grafico.
Nó không thể đổ cho tỉ lệ giết người đã giảm, bởi vì tỉ lệ này vẫn chưa giảm xuống đáng kể để đường kẻ đỏ trên biểu đồ đi xuống.
I sintomi che mi affliggevano si sarebbero potuti attribuire a vari disturbi ben noti.
Những triệu chứng hành hạ tôi có thể quy cho một số bệnh thông thường.
Tuttavia non si sa se si può attribuire questa variazione a una migliore capacità diagnostica oppure se vi sia stato un reale incremento della frequenza.
Tuy nhiên, chưa rõ tỉ lệ này tăng là do việc chẩn đoán tốt hơn hay do tần suất bệnh tăng lên.
A differenza degli esseri umani, quale difetto non si potrà mai attribuire a Geova?
Không thể quy khuyết điểm nào của nhân loại cho Đức Giê-hô-va?
(1 Corinti 13:4-8) Vorremo quindi mostrare amore badando di non attribuire loro motivi errati.
Vậy, mong sao chúng ta bày tỏ tình yêu thương và đừng nghĩ xấu cho người khác.
Un’altra caratteristica interessante dell’hanbok è l’antica tradizione di attribuire ai colori un significato simbolico.
Một nét thú vị khác của bộ hanbok là màu áo được dùng để tượng trưng theo một truyền thống lâu đời.
Se antiche strutture architettoniche vengono attribuite a esseri umani, a chi dovremmo attribuire le strutture complesse presenti in natura?
Nếu con người thán phục kiến trúc thời xưa, vậy chúng ta thán phục ai đã tạo ra thiên nhiên?
Nondimeno esitano ad attribuire a questa Causa una personalità.
Thế nhưng, họ ngại gán cho Nguyên Nhân này một cá tính.
Un’alta percentuale dei peccati di tutti gli esseri umani imperfetti si può attribuire al modo in cui viene usata la facoltà di parlare. — Proverbi 10:19; Giacomo 3:2, 6.
Hết thảy những người bất toàn, phần lớn tội lỗi chung quy là do cách dùng lời nói.—Châm-ngôn 10:19; Gia-cơ 3:2, 6.
In maniera simile noi non dovremmo mai attribuire motivi errati ai nostri compagni di fede solo perché forse non fanno le cose a modo nostro o perché le loro abitudini o la loro personalità ci irritano.
Cũng thế, chúng ta chớ bao giờ nên nghĩ xấu cho anh em cùng đạo chỉ vì có lẽ họ không hành động theo cách của chúng ta hoặc vì thói quen hay nhân cách của họ có vẻ chướng tai gai mắt đối với chúng ta.
Da questo impariamo un’importante lezione: Non dobbiamo mai attribuire frettolosamente motivi errati ad altri.
Quả là một bài học tốt cho chúng ta là chớ vội nghĩ xấu cho người khác!
Ciò nonostante dichiara: “Le differenze sono in gran parte da attribuire alla maggiore accuratezza [della Traduzione del Nuovo Mondo] dovuta alla traduzione letterale”.
Tuy nhiên, ông nói: “Phần lớn những khác biệt là do bản NW chính xác hơn, được dịch một cách cẩn thận theo nguyên văn”.
Nella lettura, la mancanza di scorrevolezza di solito è da attribuire alla mancanza di pratica nella lettura ad alta voce, benché anche qui la scarsa conoscenza delle parole farà inciampare o esitare.
Còn khi đọc mà không trôi chảy, thì thường là vì thiếu thực tập đọc lớn tiếng, mặc dù ở đây sự thiếu ngữ vựng có thể làm cho đọc bị vấp váp hay ngập ngừng.
Ma siccome ci sono pochissime altre malattie che uccidono persone, possiamo realisticamente attribuire quella mortalità all'HIV.
Nhưng kể từ khi nhiều triệu chứng khác giết mọi người, chúng ta thực sự có thể quy chụp tử vong do HIV.
Quando influenze divisive — come dannosi pettegolezzi, la tendenza ad attribuire ad altri motivi errati o uno spirito litigioso — minacciano la pace, essi sono pronti a dare utili consigli.
Khi những ảnh hưởng chia rẽ—như là sự thày lay độc hại, khuynh hướng gán cho người khác có động lực xấu, hoặc một tinh thần tranh cạnh—đe dọa sự hòa thuận, họ sẵn sàng cho lời khuyên hữu ích.
Poiché il cherogene è una miscela di materiale organico, piuttosto che una specifica sostanza chimica, non gli si può attribuire una formula chimica.
Kerogen là một hỗn hợp vật chất hữu cơ hơn là chất hóa học đặc biệt do đó nó không có một công thức hóa học xác định.
Una volta autenticatisi con le proprie credenziali, gli utenti hanno la possibilità di attribuire voti a post e commenti, con l'effetto di contribuire ad aumentare o diminuire la loro visibilità; a loro volta, gli utenti registrati possono pubblicare propri link e commenti, sottoposti allo stesso giudizio collettivo.
Khi đăng nhập, người dùng sẽ có quyền bầu chọn cho các bài đăng và các bài bình luận, theo đó tăng hay giảm độ nổi bật của chúng, và quyền đăng các liên kết và các bình luận của chính mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribuire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.