autarquia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autarquia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autarquia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ autarquia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khu tự quản, thị trấn, thành phố, tỉnh, xã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autarquia

khu tự quản

(municipality)

thị trấn

thành phố

tỉnh

Xem thêm ví dụ

Selecionamos alguns indivíduos todos os anos e pomo- los a trabalhar com as autarquias locais.
Chúng tôi lựa chọn một vài ứng viên mỗi năm, họ sẽ làm việc với chính quyền thành phố.
Selecionamos alguns indivíduos todos os anos e pomo-los a trabalhar com as autarquias locais.
Chúng tôi lựa chọn một vài ứng viên mỗi năm, họ sẽ làm việc với chính quyền thành phố.
Primeiro, pensaram em fazer um parque de caravanas, mas a autarquia recusou.
Ý nghĩ đầu tiên là tạo ra một công viên lưu động, nhưng hội đồng không đồng ý.
Depois, quiseram fazer uma exploração piscícola e a autarquia recusou novamente.
Và sau đó họ muốn tạo ra một nông trại cá và hội đồng lại không đồng ý.
Um facto pouco conhecido sobre a Índia dos anos 90 é que o país não só levou a efeito reformas económicas, o país também realizou reformas políticas introduzindo o sistema de autarquias, privatização dos "media" e a introdução de liberdade de atos de informação.
Một thực tế ít người biết về Ấn Độ những năm 1990 là việc đất nước này không chỉ thực hiện những cải cách kinh tế, mà họ còn thực hiện những cải cách về chính trị bằng cách bắt đầu các khu vực tự trị, tư nhân hóa phương tiện truyền thông và bắt đầu quy định tự do về ngôn luận.
Há algumas autarquias que dão orientações no "website" que podem ajudar-vos.
Ồ, có một vài hội đồng đã hướng dẫn trên website của họ làm sao có thể giúp bạn.
Por isso, se eu quiser construir um novo edifício para um cliente, ou se quiser aumentar a minha casa, ou se tiver uma loja que queira transformar num escritório, tenho que fazer uma série de desenhos, e apresentá-los à autarquia, para aprovação.
Nếu tôi muốn xây một tòa nhà cho một khách hàng hoặc nếu tôi muốn mở rộng căn nhà của tôi hoặc, bạn biết đấy, nếu tôi muốn có một cửa hàng và tôi muốn chuyển nó thành một cơ quan, Tôi phải thực hiện các phác thảo, và tôi gửi chúng tới hội đồng để xin phép.
A Lei de Participação Popular de março de 1999, que distribui uma porção significativa das receitas internacionais pelas autarquias, para seu uso discricionário, permitiu que comunidades anteriormente negligenciadas obtivessem grandes melhoramentos nas suas infra-estruturas e serviços.
Luật về sự tham gia của dân chúng tháng 4 năm 1994, trao một tỷ lệ lớn những nguồn thu quốc gia cho các thành phố tự do chi tiêu, việc này đã giúp nhiều cộng đồng thực hiện tốt những chương trình cải thiện cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
De qualquer modo, a autarquia deu autorização àquelas pessoas e elas estão agora a tentar construir o seu cemitério.
Nhưng dù sao, hội đồng cho phép những người này có quyền và bây giờ họ đang thử xây dựng những nghĩa địa của họ.
É essa a razão por que, normalmente, são dirigidos pela autarquia ou por um grupo sem fins lucrativos.
Và đó là lý do tại sao chúng được hoạt động bởi hội đồng hoặc bởi một tổ chức phi chính phủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autarquia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.