avanguardia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avanguardia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avanguardia trong Tiếng Ý.
Từ avanguardia trong Tiếng Ý có nghĩa là tiền quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avanguardia
tiền quânnoun |
Xem thêm ví dụ
Riprendendo la marcia, l'avanguardia guidata da Amadeo di Savoia si separò dal resto dell'esercito presso il monte Cadmus e le truppe di Luigi subirono pesanti perdite a causa degli attacchi dei turchi. Lại tiếp tục cuộc hành quân và đội tiên phong dưới sự chỉ huy của Amadeus xứ Savoie đã bị cắt với trung quân ở tại núi Cadmus và quân đội của Louis bị tổn thất nặng nề từ người Thổ. |
Come ha fatto a costruire una macchina spara neve all'avanguardia? Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy? |
Andai a Cambridge perché era il luogo più all'avanguardia nel mondo per la cristallografia ai raggi X. Tôi tới Cambridge vì và lúc đó, Cambridge thực sự là nơi tốt nhất thế giới cho ngành tinh thể học chụp bằng tia X. |
All’epoca, pensava che forse stava sacrificando l’opportunità di lavorare a casi legali d’avanguardia per rimanere vicino alla famiglia. Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình. |
Ora, nel mio laboratorio, stiamo combinando studi di biologia all'avanguardia, catturando i pipistrelli più longevi, con la più recente e moderna tecnologia molecolare per comprendere meglio cos'è che non li fa invecchiare come noi. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
Una zona che era all'avanguardia sta cominciando a diventare molto più attraente e coinvolge molte più persone. một nơi rất rõ nét và nghệ thuật bây h đang bắt đầu trở lên tuyệt vời hơn và thu hút nhiều người hơn |
L'avanguardia di Satsuma attraversò la prefettura di Kumamoto il 14 febbraio. Quân tiên phong Satsuma (Tát Ma) tiến vào tỉnh Kumamoto vào ngày 14 tháng 2. |
Quindi facciamoci un giro in un struttura all'avanguardia per quanto riguarda il carbone pulito. Ta hãy làm một tour để tìm hiểu về đỉnh cao nghệ thuật của công nghệ than sạch nhé. |
Roba piuttosto all'avanguardia, eh? Tôi có xinh xắn không á? |
La squadra che stava dando la caccia a questo IED si chiama squadra EOD, Sono gli artificieri delle forze armate, ovvero il corpo d'avanguardia usato dagli americani per disinnescare questi ordigni lungo le strade. Đội ngũ tìm kiếm các quả bom IED này được gọi là đội EOD - đội xử lý bom nổ họ là lực lượng tiên phong của nước Mĩ trong việc hạn chế số lượng bom ven đường. |
Sul retro ha telecamere all'avanguardia, ma davanti è facile sorprenderlo. Camera an ninh công nghệ cao ở phía sau thì bất cứ ai cũng có thể tấn công từ phía trước. |
con la sua avanguardia* verso il mare orientale* Xua quân tiên phong của hắn đến biển đông* |
Subito dopo, quattro incrociatori leggeri britannici ripresero l'attacco contro il Wiesbaden immobilizzato; Le navi da battaglia tedesche dell'avanguardia, tra cui la König, aprirono il fuoco sugli incrociatori nel tentativo di fermarne l'azione. Không lâu sau đó, bốn tàu tuần dương hạng nhẹ Anh tiếp tục cuộc tấn công chiếc Wiesbaden đã bị đánh hỏng; những chiếc dẫn đầu hành chiến trận Đức, bao gồm König, khai hỏa vào các tàu tuần dương Anh để tìm cách ngăn chặn. |
Sentite l'Occidente parlare di avanguardia dell'innovazione. Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực. |
Ma questa teoria in particolare, benché ancora non si sappia se è giusta o sbagliata, ( e verso la fine vi spiegherò gli esperimenti che, nei prossimi anni, potrebbero dirci se è giusta o sbagliata ) ha avuto un grosso impatto sui fisici in questo ultimo secolo e continua ad ispirare numerose ricerche all'avanguardia. Ý tưởng này, tuy nhiên -- mặc dù chúng ta chưa biết được liệu nó đúng hay sai, và cuối cùng tôi sẽ nói về các thí nghiệm mà, trong vài năm tới, có thể cho chúng ta biết nó đúng hay sai -- ý tưởng này đã ảnh hưởng mạnh mẽ tới vật lý trong thế kỷ trước và tiếp tục cho ra đời hàng loạt các nghiên cứu phá cách. |
La Babaco è l'avanguardia tecnologica del film sottile che incorpora celle solari in flessibili fogli di plastica. Babaco dẫn dẫn đầu về phát triển công nghệ màng mỏng... để nhúng các tế bào pin mặt trời vào các tấm chất dẻo. |
Le nostre menti scientifiche sono all'avanguardia delle tecnologie militari, biomediche e chimiche. Những bộ não khoa học của chúng tôi đang mở rộng giới hạn của sự miễn dịch, thuốc men, và công nghệ hóa học. |
Il sistema di sicurezza era all'avanguardia. Hệ thống an ninh rất tiên tiến. |
Per avere quella formazione continua, abbiamo bisogno di ancorarla a ricerche all'avanguardia sia in bioscienza sia nelle scienze sociali, perché dobbiamo riconoscere che troppo spesso traumi storici e pregiudizi impliciti occupano lo spazio tra la neo-mamma e il suo medico. Và để có được sự giáo dục thường xuyên đó, ta cần bám sát vào nó để có các nghiên cứu tiên tiến trong cả khoa học đời sống và khoa học xã hội vì ta cần phải nhận ra rằng có quá nhiều chấn động lịch sử và những thành kiến ngầm xảy ra giữa người mẹ trẻ và thầy thuốc lâm sàng. |
Così se potessi indurre oggi anche solo una parte di voi del pubblico a condividere questo approccio diagnostico all'avanguardia anche con un solo genitore il cui figlio soffre di un disturbo dello sviluppo, allora forse un altro enigma in un altro cervello sarà risolto. Vậy nên nếu tôi có thể khơi nguồn cảm hứng cho dù chỉ với một nhóm nhỏ các bạn thính giả hôm nay để chia sẻ phương pháp chẩn đoán tiên phong này với chỉ một phụ huynh của trẻ đang mắc rối loạn phát triển, thì có thể có thêm một câu đố trong một bộ não người sẽ được giải. |
Ha dei lobi all'avanguardia. Nó có những thùy não tân tiến |
Il caveau è il top, all'avanguardia. Một móc khóa được thiết kế riêng biệt. |
In campo medico Hoffmanstahl era all'avanguardia, un vero pioniere. Hoffmanstahl là người đi đầu trong phong trào y học cấp tiến, một nhà tiên phong thực thụ. |
C'era una persona, Anil Sadgopal, che ottenne un dottorato al Caltech e andò a lavorare come biologo molecolare presso un istituto di ricerca all'avanguardia, il TIFR. Có một người tên là Anil Sadgopal, học tiến sĩ ở Caltech trở về với tư cách là một nhà sinh học nguyên tử tại viện nghiên cứu nổi tiếng Ấn Độ, TIFR. |
Quindi se siete interessati alla scienza all'avanguardia e a conversazioni intelligenti vi potreste unire ai nostri 11 soci alcuni dei quali sono qui in questa stanza, come la Nature Conservancy, e guardare questa rivista, perché abbiamo bisogno di informare la gente sulla tutela dei pinguini. Vì vậy nếu các bạn quan tâm đến khoa học tiên tiến và bảo tồn thông minh hơn, bạn nên tham gia với 11 đối tác của chúng tôi, một số họ ở đây trong khán phòng này, như Ủy ban bảo vệ Thiên nhiên và hãy nhìn vào tạp chí này vì chúng ta cần đưa được thông tin về sự bảo tồn tới công chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avanguardia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avanguardia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.