avanzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avanzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avanzare trong Tiếng Ý.

Từ avanzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là còn lại, tiến bộ, tiến lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avanzare

còn lại

verb

A mangiare gli avanzi della cena, o aspettare che il tuttofare ti sistemi il lavandino.
Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa.

tiến bộ

verb

Una razza più avanzata, li ha quasi spazzati via.
Một dân tộc tiến bộ hơn đã gần như xóa sổ họ.

tiến lên

verb

Era scocciata che l'avessi tirata fuori dalla sua pratica avanzata.
Khi tôi kéo cô ấy lúc cô ấy định tiến lên, cô ấy rất bực.

Xem thêm ví dụ

La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
• Perché conoscere la Parola di Dio è importante per avanzare verso la maturità?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Veniamo sopraffatti dalle “cure [...] della vita” quando siamo paralizzati dalla paura del futuro, che ostacola il nostro avanzare con fede, confidando in Dio e nelle Sue promesse.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
19 Mentre il grande giorno di Geova si avvicina, continuiamo ad avanzare con zelo, servendolo “a spalla a spalla”!
19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài!
Sapresti farlo a occhi chiusi e fa colpo, se un giorno vorrai avanzare di grado.
Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến.
“Nella Prima Presidenza”, egli disse, “facciamo tutto ciò che è in nostro potere per fare avanzare quest’opera.
Ông nói: “Trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, chúng tôi làm tất cả mọi thứ mình có thể làm được để xúc tiến công việc này.
Rendo testimonianza del fatto che, se seguiremo l’esempio di Cristo e ci presteremo a Dio, Egli utilizzerà anche noi per far avanzare la Sua opera e per benedire gli altri.
Khi chúng ta noi theo gương của Đấng Ky Tô và tự phó mình lên Thượng Đế, thì tôi làm chứng rằng Ngài cũng sẽ sử dụng chúng ta để đẩy mạnh công việc của Ngài và ban phước cho người khác.
Falla avanzare piano piano.
Lái xe thật chậm về phía trước.
In entrambi i casi, è chiaro che bisogna avanzare verso la maturità. — Filippesi 3:16; Ebrei 6:1.
Trong bất cứ trường hợp nào, tiến đến sự thành thục rõ ràng là điều cần thiết.—Phi-líp 3:16; Hê-bơ-rơ 6:1.
Nella Società di Soccorso continuano ad avanzare verso le benedizioni del tempio e della vita eterna crescendo in fede e rettitudine personale, rafforzando la famiglia e cercando di aiutare i bisognosi.
Trong Hội Phụ Nữ, họ tiếp tục tiến triển đến các phước lành của đền thờ và cuộc sống vĩnh cửu bằng cách gia tăng đức tin và sự ngay chính của họ, củng cố gia đình và nhà cửa, cùng tìm kiếm và giúp đỡ những người đang hoạn nạn.
(Colossesi 1:9, 10) Perciò la persona sensibile che apprende gli insegnamenti basilari della Bibbia prova il desiderio di avanzare verso la maturità cristiana.
(Cô-lô-se 1:9, 10) Vì vậy, những người có lòng biết ơn học biết những dạy dỗ căn bản trong Kinh Thánh muốn tiến tới sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ.
Se dobbiamo essere dei sacrifici viventi, dobbiamo essere disposti a dare tutto ciò che abbiamo per la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, per costruire il regno di Dio sulla terra e lavorare per far avanzare Sion (vedere 1 Nefi 13:37).
Nếu chúng ta phải là một của lễ hy sinh sống, thì chúng ta phải sẵn lòng dâng hết mọi thứ chúng ta có cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô—để xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và lao nhọc để phát triển Si Ôn (xin xem 1 Nê Phi 13:37).
Poi abbiamo chiesto se, con l'avanzare del tempo, questi libri si avvicinassero sempre di più al concetto di introspezione.
Rồi chúng tôi tự hỏi có phải, càng về sau này thì những cuốn sách này có quan hệ càng gần với sự suy niệm hay không.
Condividete principi che aiutino coloro che amate ad avanzare lungo il sentiero che porta alla vita eterna.
Hãy chia sẻ các nguyên tắc mà giúp những người các anh chị em yêu thương tiến bước dọc theo con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cữu.
Con l’avanzare dell’età potreste provare sentimenti negativi ripensando al vostro vigore giovanile e a tutte le cose che facevate un tempo.
Khi cao tuổi, có lẽ bạn suy nghĩ tiêu cực mỗi khi nhớ lại thời trẻ đầy sức sống và có khả năng làm được nhiều thứ.
25 Allora, quando Moroni vide che fuggivano dinanzi a lui, fece avanzare i suoi uomini contro di loro e ne uccisero molti, e ne circondarono molti altri e li presero prigionieri; e il resto di loro fuggì nel paese di Moroni, che era sui confini presso la riva del mare.
25 Và giờ đây, khi Mô Rô Ni thấy chúng bỏ chạy trước mặt mình, ông liền ra lệnh cho quân ông phải đuổi theo chúng, và giết chết chúng rất nhiều, cùng bao vây một số khác, và bắt chúng làm tù binh; còn số quân còn lại của chúng thì chạy trốn về xứ Mô Rô Ni, nằm trong vùng ranh giới cạnh bờ biển.
Ma se ci guarderemo intorno con attenzione e desiderosi di servire, riconosceremo le opportunità che il Signore ci mette davanti per aiutare gli altri a rialzarsi e ad avanzare verso il loro vero potenziale.
Nhưng nếu chúng ta nhìn xung quanh với đôi mắt tinh ý và được thúc đẩy bởi một tấm lòng quan tâm, thì chúng ta sẽ nhận thấy những cơ hội Chúa đã cung ứng để giúp những người khác đứng dậy và tiến bước để đạt đến tiềm năng thực sự của họ.
Il click dell'interruttore è il moderno e trionfante richiamo che ci spinge ad avanzare nella vita e annuncia il nostro ingresso in ogni stanza illuminata.
Tiếng lách cách là hình ảnh mới của tiếng kèn khải hoàn tiếp diễn trong đời sống của chúng ta, thông báo quyền bước vào của chúng ta vào mọi căn phòng không ánh sáng.
Il mio campo, il campo della psicologia, non ha fatto molto per aiutarci ad avanzare nella comprensione della felicità umana.
Ngành tâm lý học, chuyên ngành của tôi vẫn chưa làm được nhiều điều giúp chúng ta hiểu hơn về hạnh phúc của con người.
I mercanti lo tengono d’occhio mentre fanno avanzare i cammelli lungo la trafficata strada verso sud.
Đoàn lái buôn vừa trông chừng chàng vừa thúc đàn lạc đà thẳng tiến trên con đường mòn hướng về phía nam.
Quindi, se dovessi avanzare un modesto consiglio, in chiusura, stabilizziamo il prezzo del petrolio in Europa e negli USA.
Vậy nếu tôi có một đề nghị gần gũi và khiêm tốn Hãy đặt một giá dầu ổn định ở châu Âu và Mĩ.
22 Ed ora, quando Coriantumr vide che era in possesso della città di Zarahemla e vide che i Nefiti erano fuggiti dinanzi a loro, ed erano stati uccisi o erano stati presi e gettati in prigione, e aveva ottenuto il possesso della maggior piazzaforte di tutto il paese, il suo cuore prese coraggio, tanto che stava per avanzare contro tutto il paese.
22 Và giờ đây khi Cô Ri An Tum Rơ thấy mình đã chiếm được thành phố Gia Ra Hem La, và thấy dân Nê Phi bỏ chạy khỏi chúng, và bị giết chết, bị bắt và bị cầm tù, và thấy rằng mình đã chiếm được đồn lũy kiên cố nhất trong toàn xứ, lòng hắn thấy can đảm lên, đến đỗi hắn sắp sửa định tiến đánh toàn xứ.
L’ordinazione conferisce autorità, ma è necessaria la rettitudine per agire con potere nei nostri sforzi atti a sollevare le anime, a insegnare e testimoniare, a benedire e consigliare, e a far avanzare l’opera di salvezza.
Lễ sắc phong truyền giao thẩm quyền, nhưng cần phải có sự ngay chính để hành động với quyền năng khi chúng ta cố gắng nâng đỡ những người khác, giảng dạy và làm chứng, ban phước và khuyên bảo, cùng xúc tiến công việc cứu rỗi.
La mia decisione di avanzare verso la maturità
Tôi quyết định tiến tới sự thành thục
Quando inserì la marcia e spinse sull’acceleratore, iniziò ad avanzare lentamente.
Khi bắt đầu mở máy và lái đi, thì chiếc xe bắt đầu nhúc nhích chầm chậm và tiến về phía trước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avanzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.