avanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avanti trong Tiếng Ý.
Từ avanti trong Tiếng Ý có nghĩa là trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avanti
trướcadverb Invita un giovane volenteroso di leggere a voce alta a farsi avanti con le sue Scritture. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Xem thêm ví dụ
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Gli studenti hanno iniziato ad arrivare, e abbiamo iniziato a ideare varie tecnologie, perché essenzialmente è quello di cui avevamo bisogno per andare avanti e fare ricerca sul campo. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Gli rubai del denaro e per un po’ andai avanti giocando d’azzardo. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Vai avanti. Anh nói tiếp đi. |
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Saltando un po ́ avanti, questo è Rony sulla carcassa della balena. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Avanti. Xem nào. |
Se la conversazione va avanti, parlate del Regno. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Così gran parte della responsabilità di mandare avanti la fattoria ricadde sulle mie spalle, dato che i miei due fratelli maggiori dovevano lavorare lontano da casa per assicurare un reddito alla famiglia. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Anche quando il tuo mondo si ferma... il resto del mondo continua ad andare avanti... e presto lo farai anche tu. Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy. |
Un vero passo avanti fu fatto inaspettatamente nel 1991. Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
In altri casi congregazioni e singoli individui si sono fatti avanti offrendosi di aver cura di alcune persone anziane affinché i loro figli potessero continuare a prestare servizio dove erano stati assegnati. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
A volte andavamo avanti per ore. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
Più avanti nella storia la ragazza deve affrontare il rischio di perdere il figlio primogenito a meno che non riesca a indovinare il nome della creatura magica che l’aveva aiutata in quel compito impossibile. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939. Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939. |
La bocca davanti e quella dietro si aprono, e rimangono aperte abbastanza, poi il robot comincerà a remare in avanti. Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
Avanti, ragazzi, che s'era detto? Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà. |
Avanti. Coi nào! |
Avanti, per l'amor di Dio! Đi đi, vì Chúa! |
Ciò che mi dà energia e mi spinge ad andare avanti è la mia musica. Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. |
La prima squadra che fa avanti e indietro due volte vince. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
Invita un giovane volenteroso di leggere a voce alta a farsi avanti con le sue Scritture. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Dobson morì nel 1921, quasi 80 anni fa. Il tempo è andato avanti. Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó. |
In breve, penserà di avere avuto il più brutto cucciolo al mondo, quindi magari avrà bisogno di una mano per andare avanti. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Hai capito, avanti. Tôi nói rồi, thôi nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avanti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.