avanzamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avanzamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avanzamento trong Tiếng Ý.

Từ avanzamento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tiến tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avanzamento

sự tiến tới

noun

Xem thêm ví dụ

Avanzamento di raffreddamento, completato
Vẽ vỏ thiết bị.Hoàn tất!
Per fortuna viviamo in un epoca di straordinari avanzamenti nel campo della biomedicina.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Dopo la Restaurazione Meiji del 1868 il governo giapponese si imbarcò in una campagna per assimilare le idee, costumi e avanzamenti tecnologici occidentali.
Sau cuộc Minh Trị Duy Tân năm 1868, chính phủ Minh Trị đã lao vào một nỗ lực hấp thụ ý tưởng, các phong tục và các tiến bộ công nghệ của phương Tây.
In questo caso voglio modificare la velocità di avanzamento precedente
Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước
Per quanto riguarda il mio futuro e la mia carriera, immagino che non avrò più alcuna opportunità di avanzamento”.
Còn về tương lai và sự nghiệp của tôi thì tất cả cơ hội đều có thể đóng lại đối với tôi.”
Così mi sono girata verso il pubblico di 150 donne e ho chiesto, "A quante di voi hanno mai detto che la chiave per l'avanzamento di carriera è il vostro senso degli affari, strategico e finanziario, e che tutte le altre cose importanti sono quelle che vi differenziano nel bacino di talenti?
Quay trở lại với khán giả là 150 phụ nữ và tôi đã hỏi: "Bao nhiêu người trong số các bạn được khuyên rằng
Se invece progredisce fino a diventare parodontite, l’obiettivo è bloccarne l’avanzamento prima che continui a distruggere l’osso e il tessuto intorno ai denti.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
Non abbiamo mai visto un tale avanzamento dell'oscurita'.
Chúng ta chưa bao giờ thấy điều này trong bóng tối.
Ma avrei la possibilità di un avanzamento, ed è...
Tôi đang nghĩ là biết đâu tôi có thể thử sức... ở Àmsterdam.
Possiamo raggiungere la salvezza e il successo solo quando restiamo concentrati sulle cose importanti, tirando dritto senza dubitare verso l’avanzamento ai vari gradi del sacerdozio, la dignità necessaria per il tempio e il servizio missionario.
Sự an toàn và thành công sẽ đạt được khi chúng ta duy trì sự tập trung vào các cơ hội quan trọng được tìm thấy bằng cách đánh trái bóng thẳng vào giữa—việc thăng tiến trong chức tư tế, xứng đáng đi đền thờ, và công việc phục vụ truyền giáo.
Voglio dire, stiamo essenzialmente usando la tecnologia per spingere l'evoluzione verso un avanzamento veloce
Ý tôi là chúng ta đang sử dụng công nghệ để thúc đẩy cuộc cải cách.
Il completamento delle attività in questo libro non è un requisito per l’avanzamento nel sacerdozio.
Việc hoàn tất các sinh hoạt trong quyển sách này không phải là một điều kiện để thăng tiến trong chức tư tế.
L'avanzamento viene aggiornato ogni ora.
Tiến độ được cập nhật hàng giờ.
Ma grazie agli avanzamenti tecnologici ed alla maggiore precisione, questi oggetti ad accesso limitato e longevità inaffidabile, sono stati sostituiti da standard basati su costanti universali, come la velocità della luce.
Nhờ có công nghệ tiến bộ và sự chính xác, những vật thể ít được tiếp cận và có độ dài không đáng tin cậy này đang được thay thế bởi những chuẩn dựa trên những hằng số phổ quát, như tốc độ ánh sáng.
Potrai misurare lo stato di avanzamento delle unità pubblicitarie di segmentazione intelligente con le seguenti metriche:
Bạn sẽ có thể đo lường tiến trình của đơn vị quảng cáo phân đoạn thông minh bằng các chỉ số sau:
Qui abbiamo poche probabilità di gloria e avanzamenti.
Ở đây chúng ta có rất ít cơ hội cho vinh quang và thăng tiến.
In un rispettabile istituto per l'avanzamento del potenziale umano frequentato da molti dirigenti all'avanguardia.
Tại một viện nghiên cứu danh tiếng về tiến bộ tiềm năng con người, nơi nhiều giám đốc điều hành giỏi theo học.
Il secondo mito è che esistono trattamenti che possono rallentare, far regredire o perfino arrestare l'avanzamento dell ́età.
Giai thoại thự hai là, có những liệu pháp có thể làm chậm lại, đảo ngược, thậm chỉ làm ngưng quá trình lão hóa.
Avanzamento veloce.
Tua nhanh.
La seconda serie di idee la chiamo "idee in avanzamento".
Quan điểm thứ hai tôi gọi là "ý tưởng trong giai đoạn phát triển".
Gli avanzamenti successivi hanno messo insieme qualcosa che non è più incrementale.
Các tiến bộ tích lũy đều dựa trên một thứ đã không còn tăng trưởng nữa.
Ho fatto cosi'tanto per il tuo avanzamento di carriera.
Tôi đã làm nhiều việc để anh thăng tiến.
Ognuno di noi ha un ruolo significativo da svolgere nell’avanzamento dell’opera di Dio.
Mỗi người trong chúng ta đều có một vai trò ý nghĩa trong việc đẩy mạnh công việc của Thượng Đế
Naturalmente gioisco per lo sviluppo, la crescita, il progresso della nobile terra dell'India, il grande Paese dell'India, ma allo stesso tempo penso, come alcuni di noi hanno riconosciuto, che abbiamo bisogno di essere consapevoli che qualche aspetto di questo avanzamento sta verificandosi al costo del terreno reale sul quale stiamo.
Tất nhiên, tôi cẩm thấy vui về sự phát triển, tăng trưởng và sự vươn lên của vùng đất phong kiến Ấn độ, một đất nước Ấn Độ to lớn, nhưng cùng cùng lúc đó, tôi lại nghĩ, như một vài người trong chúng ta đã biết chúng ta cần nhận thức rằng một vài khía cạnh trong sự phát triển này đã và đang dẫn đến những tổn hại đến trái đất của chúng ta.
Essa ebbe inizio circa 30.000 anni fa, pervenne al suo massimo avanzamento 21.000 anni fa, e terminò circa 10.000 anni fa.
Họ bắt đầu đến đây ít nhất là 12.000 năm và có thể xa nhất là 40.000 năm trước đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avanzamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.