boulevard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boulevard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boulevard trong Tiếng Anh.
Từ boulevard trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại lộ, đường lớn, đường lớn big road. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boulevard
đại lộnoun (broad, landscaped thoroughfare) Patterned our concourse with boulevards of generous proportion and exquisite grace. Đưa đại lộ vào các giao lộ với kích thước rộng rãi và vẻ thanh tú. |
đường lớnnoun (broad, landscaped thoroughfare) |
đường lớn big roadnoun |
Xem thêm ví dụ
It's a story about people making the impossible possible—whether it's Kanye West, James Franco, or a kid who's living on the streets on Hollywood Boulevard. Đó là câu chuyện về những người có thể làm những việc bất khả thi, dù cho đó có là Kanye West, James Franco hay một đứa trẻ đang rong ruổi trên những con phố của Đại lộ Hollywood. |
THE ANNUAL MEETING of the members of Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania will be held on October 5, 1996, at the Assembly Hall of Jehovah’s Witnesses, 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
The name refers to the Boulevard Richard-Lenoir, named after the industrialist François Richard (1765-1839) who went by the name Richard-Lenoir after the death of his business partner Joseph Lenoir-Dufresne. Đại lộ này mang tên nhà công nghiệp François Richard (1765-1839), người đã chuyển tên thành Richard-Lenoir sau cái chết của người hợp tác làm ăn Joseph Lenoir-Dufresne. |
That was my street address on Steinway Boulevard in Astoria when I was a kid. Đó là địa chỉ trên đường của tôi tại Đại lộ Steinway ở Astoria khi tôi còn nhỏ. |
The Kartdrome - which is part of the Autodrome complex - is an international standard karting track situated across the boulevard from the Dubai Autodrome main straight. The Kartdrome - là một phần của khu phức hợp Autodrome - là một đường đua tiêu chuẩn quốc tế nằm dọc đại lộ vào Dubai Autodrome. |
Road access to the airport is available directly from I-95, Southern Boulevard, and Congress Avenue. Đường bộ dẫn đến sân bay hiện có sẵn trực tiếp từ I-95, Southern Boulevard, và Congress Avenue. |
On the Boulevard du Palais a band of students presented Maurice with a branch of palm. Trên Đại lộ Cung điện*, một nhóm sinh viên trao tặng Maurice một huy chương chiến thắng. |
Man on police radio: all units to a l studios, 5663 vincent boulevard. Tất cả các đơn vị đến AL Studios, 5663 đại lộ Vincent. |
That portion of highway still exists, and it is in regular use as the non-Interstate Sam Cooper Boulevard, reaching the eastern end of the Chickasaw Country Club. Đoạn này vẫn còn tồn tại và được sử dụng thường trực làm Đại lộ Sam Cooper, đi đến điểm cuối phía đông của Câu lạc bộ Xứ Chickasaw. |
I pulled the Ford off to the curb, parked under a streetlight on Fremont Boulevard. Tôi lái chiếc Ford vào lề và đậu xe dưới đèn đường đại lộ Fremont |
At the peak of her career in 1925, she was said to have received 10,000 fan letters in a single week, and from 1920 until the early 1930s, she lived on Sunset Boulevard in an elaborate Italianate palace. Ở đỉnh cao của sự nghiệp vào khoảng năm 1925, mỗi tuần Swanson nhận được chừng 10.000 thư hâm mộ, bà cũng từng sống ở Sunset Boulevard trong một biệt thự rộng lớn từ năm 1920 đến đầu thập niên 1930. |
After Sunset Boulevard finished, she suffered from depression, commenting that the show's closing "was the most terrible feeling. ... Sau khi Sunset Boulevard kết thúc, cô đau khổ, nói rằng việc buổi diễn kết thúc "tạo nên cho tôi một cảm gíac kinh khủng.... |
Retrieved April 1, 2014. musicserver.cz: Coldplay se snažili, Čechomor ale nepoložili "Danishcharts.com – Green Day – Boulevard of Broken Dreams". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014. ^ musicserver.cz: Coldplay se snažili, Čechomor ale nepoložili ^ "Danishcharts.com - Green Day - Boulevard of Broken Dreams". |
THE ANNUAL MEETING of the members of the Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania will be held on October 6, 2001, at the Assembly Hall of Jehovah’s Witnesses, 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 6 tháng 10 năm 2001, tại Phòng Hội Nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Eventually the two married, founded a high-quality boot factory on the Boulevard Saint-Martin, and had sons Henri and Gaston; by the time their third son Georges, had been born, the family had become wealthy. Cuối cùng hai người kết hôn, thành lập một nhà máy sản xuất giày chất lượng cao trên Đại lộ Saint-Martin, và có hai con trai là Henri và Gaston; Vào thời điểm con trai thứ ba của họ Georges được sinh ra, gia đình họ đã trở nên giàu có. |
The Vegas mob is trying to spread its porn operation to Hollywood Boulevard. Các băng đảng của sòng bạc muốn phát triển sản nghiệp phim khiêu dâm của chúng như Bollywood. |
To recreate the original film's premiere at the Chinese Theatre, set designers closed Hollywood Boulevard and recreated the street and theater to resemble their 1964 appearances. Để tái hiện lại buổi ra mắt phim tại Rạp Chinese, các nhà thiết kế bối cảnh cho đóng cửa Đại lộ Hollywood và trang trí lại con phố và rạp chiếu phim cho giống với năm 1964. |
Most of these are concentrated in the city centre along the cultural boulevard of North Terrace, King William Street and in various districts of the metropolitan area. Hầu hết trong số này được tập trung ở trung tâm thành phố dọc theo đại lộ văn hóa North Terrace, King William và ở các quận khác nhau của khu vực đô thị. |
Here, the road changes names again, becoming Northern Boulevard. Nhà Trần đổi lại thành lộ Hồng, rồi lại đổi thành lộ Hải Đông. |
The section of Gangnam Boulevard from exit No.5 of this station to exit No.2 of Gangnam Station of Line 2 is designated as a smoke-free zone by the Gangnam District office. Một phần của Gangnam Boulevard từ lối thoát 5 của nhà ga đến lối thoát 2 của Ga Gangnam của Tuyến 2 được thiết kế như một vùng hút thuốc tự do bởi văn phòng Quận Gangnam. ^ a ă “신논현역” (bằng tiếng Hàn). |
It is bordered on the north by Tamiami Trail/U.S. Route 41 (South 8th Street), except for a small section that extends north of 8th Street for eight blocks between Ponce de Leon Boulevard and Douglas Road (West 37th Avenue). Tuyến đường 41 (Đường số 8 phía Nam), ngoại trừ một đoạn nhỏ trải dài phía bắc đường số 8 giữa Đại lộ Ponce de Leon và Đường Douglas (Đại lộ số 37 phía tây). |
NATO Headquarters, located on Boulevard Léopold III/Leopold III-laan, B-1110 Brussels, which is in Haren, part of the City of Brussels municipality. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2017. ^ Boulevard Leopold III-laan, B-1110 BRUSSELS, which is in Haren, part of the City of Brussels. |
Major east–west thoroughfares include Geary Boulevard, the Lincoln Way/Fell Street corridor, and Market Street/Portola Drive. Các đường lộ thông suốt chính chạy hướng đông-tây gồm có Đại lộ Geary, hàng lang Đường Lincoln/Phố Fell, và Phố Market/Đường Portola. |
The labeling of the town Boulevard as Manzanita on I-8 signs raised controversy and forced the Division of Highways to obscure the name on the signs until the issue was resolved. Việc ghi nhãn của thị trấn Boulevard là Manzanita trên các biển báo I-8 gây tranh cãi và buộc Bộ phận Đường cao tốc phải che khuất tên trên biển báo cho đến khi vấn đề được giải quyết. |
Created as an urban corporate park, the District comprises eight waterfront and three interior parcels organized around a central boulevard. Được tạo ra như một khu công viên đô thị, Quận bao gồm tám bờ sông và nội thất được xây dựng xung quanh một đại lộ trung tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boulevard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boulevard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.