avérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avérer trong Tiếng pháp.

Từ avérer trong Tiếng pháp có nghĩa là xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avérer

xác nhận

verb

Xem thêm ví dụ

En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Il s'avère que c'est un problème vraiment épineux, parce qu'il faut construire un robot petit, portable qui soit non seulement vraiment abordable, mais ce doit être une chose que les gens veulent vraiment ramener à la maison et laisser près de leurs enfants.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
La même année, j’ai participé à un projet d’investissement qui s’est avéré frauduleux.
Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện gian trá.
Il s’est avéré qu’ils étaient cousins et ne s’étaient pas vus depuis 30 ans.
Hóa ra họ anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm.
“ Ses renseignements simples et clairs se sont avérés juste ce dont j’avais besoin.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
J'ai eu un brevet, c'était cool et on a lancé une entreprise qui s'est développée, c'est devenue la plus importante, et puis ça a commencé à décliner, et c'est redevenu l'entreprise la plus importante, ce qui s'est avéré plus difficile que la première fois, et ensuite nous l'avons vendue, et nous l'avons vendue à nouveau.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
Après 2 ou 3 années de travail, il s'est avéré que la raison à cela, était que notre peau contient de gros stocks, non pas d'oxyde nitrique, parce que c'est un gaz et lorsqu'il est relâché - poof! - et en quelques secondes il disparaît, mais il se trouve sous ces formes: nitrate NO3, nitrite NO2, thionitrites.
Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols.
Jeune père, il s’est avéré qu’il avait une sclérose en plaque.
Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng.
Il s'avère qu'ici, les analyses sont simples.
Hóa ra là các phân tích ở đây đều rất dễ dàng và đơn giản.
Il s'avère que le niveau d'originalité est trop bas.
Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp.
Bien que ce ne soit pas la seule influence positive à l’œuvre dans la société, le fondement moral qu’elles posent s’est avéré particulièrement utile au bien commun.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.
UNE BÊTE EFFRAYANTE S’AVÈRE DIFFÉRENTE
MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT
Et il s’avère que, les réussites ont quelques points communs, en fait, au-delà du fait qu'ils ne couchent avec personne d'autre.
Và kết quả là ở những cặp đôi hạnh phúc thực sự cho thấy một số điểm tương đồng, ngoài việc họ không quan hệ với người khác.
b) Quel moyen s’avère efficace pour éveiller l’intérêt des gens pour le message du Royaume, mais quel inconvénient présente- t- il ?
(b) Cách nào hữu hiệu để gợi người ta chú ý đến thông điệp Nước Trời, nhưng có vấn đề nào xảy ra?
Si votre téléphone Pixel s'avère défectueux et si ce défaut ne vous est pas imputable, vous pouvez demander à le faire réparer ou remplacer.
Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế.
Quant aux jouets et aux outils, il peut s’avérer dangereux de les laisser traîner.
Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà nguy cơ gây tai nạn.
Bien que cette flèche soit l’élément le plus remarquable de la cathédrale, elle s’est aussi avérée être une source de préoccupations.
Mặc dù đỉnh là tính năng ấn tượng nhất của nhà thờ, nó đã chứng tỏ là rắc rối.
La présence accrue de la Corée du Sud dans le pays s'est également avérées un fort élément attracteur pour les transfuges ; parmi les plus importants centres d'accueil pour les réfugiés nord-coréens au Vietnam, quatre étaient gérés par des expatriés sud-coréens, et de nombreux transfuges ont indiqué qu'ils avaient choisi le Vietnam précisément parce qu'ils avaient entendu parler de ces centres d'accueil.
Sự hiện diện ngày càng nhiều người Hàn Quốc ở Việt Nam cũng chứng tỏ đây là nơi hấp dẫn những người vượt biên từ Triều Tiên, bốn trong số những căn cứ ẩn nấp lớn nhất cho những người vượt biên tại Việt Nam được điều hành bởi người Hàn Quốc, nhiều người vượt biên đã nói rằng họ đã chọn cách cố gắng vượt biên giới Trung Quốc vào Việt Nam bởi vì họ đã nghe nói về những căn cứ ẩn nấp an toàn như vậy.
Mais il s'avère que nous en savons beaucoup plus sur l'espace que sur les cours d'eau souterrains parcourant notre planète, l'élément vital de la Terre-Mère.
Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất.
Voici quelques suggestions qui pourront s’avérer efficaces :
Đây là một vài lời đề nghị có thể hữu hiệu cho bạn:
Il s'avère que Dr Vostok est en train de s'effondrer.
vẻ như tiến sĩ Vostok đang muốn bùng cháy.
L’histoire des Phéniciens et de leurs navires renforce la conviction selon laquelle la Bible est solidement avérée par des faits.
Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật.
Eh bien, il s'avère que le prix pour transporter deux kilos sur 10 kilomètres avec ce véhicule n'est que de 24 centimes.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Il s'avère que vous avez raison et que j'ai tort.
Hóa ra là các bạn đúng và tôi sai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.