révéler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ révéler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ révéler trong Tiếng pháp.

Từ révéler trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu lộ, tiết lộ, vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ révéler

biểu lộ

verb

La personnalité de quelqu’un se révèle souvent au travers de ses goûts.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.

tiết lộ

verb

Que révèlent sur notre cœur les sujets dont nous aimons discuter ?
Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta?

vạch

verb

Je vais révéler tout ce qui se passe ici.
Tôi sẽ vạch trần mọi điều bệnh hoạn ở đây.

Xem thêm ví dụ

Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5).
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
(1 Timothée 2:9, Parole de Vie.) On lit d’ailleurs dans le livre de la Révélation que le “ fin lin, éclatant et pur ” représente les actes de justice de ceux que Dieu considère comme saints (Révélation 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Le moment de la venue du Messie est révélé
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Révélation 21:4 dit : « La mort ne sera plus.
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Nous voyons les effets de l’expulsion de Satan hors du ciel (Révélation 12:9).
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Laissons répondre le livre de la Révélation.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
La Révélation : le grand dénouement est proche !
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
Demandez aux élèves de lire en silence Éther 4:13–15, en recherchant d’autres choses qu’ils peuvent faire pour recevoir la révélation du Seigneur.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
Dieu n’a pas révélé tout de suite comment il allait réparer le mal causé par Satan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
On m'a fait un scan à 7:30 du matin, et il a clairement révélé une tumeur au niveau de mon pancréas.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Je sais que, heu, je ne mérite pas de faveur, mais... vous me promettez de me dire la vérité, quoi que révèle mon évaluation psychologique?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Un décret divin est toujours en vigueur contre tous ceux qui pratiquent le spiritisme. — Révélation 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Plus révélateur encore, les fidèles dans l’hémisphère Sud sont en général beaucoup plus conservateurs que ceux de l’hémisphère Nord.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
La personnalité de quelqu’un se révèle souvent au travers de ses goûts.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
Jéhovah vous demande de le faire avant qu’il ne soit trop tard (Révélation 18:4).
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
« Heureux ceux qui sont invités au repas du mariage de l’Agneau », commente Révélation 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.
Cela a révélé aussi, d’une manière touchante, que Jéhovah et son Fils ont le désir de ressusciter les morts.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
(1 Timothée 6:9). Pour d’autres, ce sont les études qui se sont révélées être un piège.
Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy.
Le Seigneur décrit ce que nous avons déjà vu, c’est-à-dire la force qu’a un conseil ou une classe de la prêtrise pour apporter la révélation par l’Esprit.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
Les premiers chrétiens n’ont jamais douté que Dieu avait révélé sa volonté, son dessein et ses principes dans les Écritures (2 Timothée 3:16, 17).
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ révéler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới révéler

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.