aveu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aveu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aveu trong Tiếng pháp.
Từ aveu trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời thú tội, sự thú nhận, sự thú tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aveu
lời thú tộinoun Je suis ton khan et je n'accepte pas ces aveux. Ta là Khả Hãn Ta không chấp nhận lời thú tội của ngươi. |
sự thú nhậnnoun |
sự thú tộinoun |
Xem thêm ví dụ
Et contre toute attente, de son propre aveu, il connut l'amour. Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu. |
Utilisez ces aveux si nécessaire. Nếu tình thế bắt buộc, ngài hãy dùng nó. |
Lorsqu’ils ont tous été là, je leur ai demandé d’offrir une bière à deux des hommes présents qui, de leur propre aveu, étaient alcooliques. Khi tất cả có mặt đầy đủ, trong đó có hai người nghiện rượu. |
J'ai ses aveux. Em có lời thú tội của nó. |
Les prêtres et religieuses catholiques qui, de l’aveu général, portent une part de responsabilité dans le génocide qui a ravagé le Rwanda en 1994 ? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
Et j'ai des aveux à faire. Tôi cần thú nhận vài điều... |
George était, de son propre aveu, incapable d'exprimer facilement par oral ses sentiments, mais ils échangèrent fréquemment des lettres et des notes d'affection. George, theo sự thú nhận của chính không, không thể dễ dàng bày tỏ cảm xúc qua lời nói, nhưng họ thường gửi cho nhau những lá thư yêu thương và những dấu hiệu âu yếm. |
De l’aveu général, il faut une belle détermination pour persévérer dans le ministère à plein temps. Công nhận là muốn tiếp tục trong thánh chức trọn thời gian thì một người phải hết lòng cương quyết. |
22 Concernant le cerveau, des savants ont fait cet aveu: “La façon dont cette machine fantastiquement complexe, si magnifiquement élaborée et organisée, assure toutes ces fonctions, demeure obscure. (...) 22 Nói về bộ óc, các nhà khoa học nhìn nhận: “Người ta chỉ hiểu mập mờ làm thế nào mà bộ máy vô cùng phức tạp này, được cấu kết một cách trật tự dị kỳ, có thể thi hành tất cả các hoạt động nói trên... |
Un chrétien marié depuis 47 ans fait cet aveu : “ J’ai encore beaucoup à apprendre dans ce domaine ! Một anh đã kết hôn 47 năm thừa nhận: “Tôi vẫn còn học về phương diện này”. |
Un triste aveu, mais c'est la vérité. Thật buồn khi thừa nhận là thế, nhưng đó là sự thật. |
Des aveux déchirants sur mon horrible enfance? Muốn em xúc động tâm sự về quá khứ của em khó khăn thế nào à? |
De nombreux chefs de l’époque du Nouveau Testament « crurent [au Seigneur] ; mais à cause des pharisiens, ils n’en faisaient pas l’aveu, dans la crainte d’être exclus de la synagogue : car ils aimèrent la gloire des hommes plus que la gloire de Dieu » (Jean 12:42–43). Nhiều quan trưởng trong Kinh Tân Ước “tin Đức Chúa Giê Su; song vì cớ người Pha Ri Si, nên không xưng Ngài ra, sợ bị đuổi khỏi nhà hội chăng: vì họ chuộng danh vọng bởi người ta đến hơn là danh vọng bởi Đức Chúa Trời đến” (Giăng 12:42–43). |
Je vais rendre le fric et glisser une lettre d'aveux sous la porte de Lumbergh. Giờ anh sẽ tự trả lại tiền... để bản thú tội ở cửa nhà Lumbergh. |
Parce que les aveux ne sont pas valables s'il n'a pas été torturé. Vì lời khai không hợp pháp nếu không thông qua tra tấn. |
Directeur Mace, votre aveu était incroyable! Giám đốc Mace, lời thú nhận của ngài thật không thể tin được! |
17 Dans un ouvrage de référence reconnu, vous trouveriez cet aveu : “ La répartition des plaques continentales et des bassins océaniques sur la surface du globe ainsi que la répartition des principales caractéristiques naturelles constituent depuis longtemps les difficultés majeures dans l’étude et la théorisation scientifiques. 17 Trong một tài liệu tham khảo có uy tín, bạn có thể tìm thấy lời thừa nhận này: “Cách sắp đặt thềm lục địa và lưu vực đại dương cũng như địa mạo trên mặt địa cầu từ lâu là những vấn đề hấp dẫn để các nhà khoa học nghiên cứu và đề xướng lý thuyết”. |
De son propre aveu, Paul était “ inexpérimenté quant à la parole ” ; Apollos, lui, était “ éloquent ”. Chính Phao-lô đã nhìn nhận là ông “nói năng không lưu loát”; ngược lại, A-bô-lô là người “khéo nói” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:6, Bản Diễn Ý). |
Des journalistes de Reuters, du New York Times, de l'Associated Press et d'autres médias ont été interrogés par la police, forcés à signer des aveux, et se sont vu retirer leur titres de travail ou de séjour temporaire. Các nhà báo của Reuters, New York Times, Associated Press và một số tổ chức khác đã bị thẩm vấn bởi cảnh sát, buộc phải ký nhận tội, và tịch thu giấy tờ cư trú và công việc của họ. |
L'une des conditions du PPD, c'est que mon aveu écrit soit envoyé au barreau du Nouveau-Mexique. một trong những điều khoản của PPD là những lời thú tội của anh ngay lập tức được gửi đến Liên Đoàn Luật Sư New Mexico. |
De l’aveu général, c’est là une question fort complexe. Tất nhiên đây là một vấn-đề rất phức tạp. |
Ces aveux font dans les 40 pages. Bảng cung khai này dài 40 trang đấy. |
L'objectif de l'état-major est de gagner la preuve parfaite en droit français : l'aveu. Mục đích của Bộ Tổng tham mưu là tìm kiếm bằng chứng hoàn hảo nhất của luật pháp Pháp: sự thú tội. |
Il ne force pas David à passer aux aveux. Il demande simplement à Nathân de lui soumettre une histoire qui illustre la laideur de ses péchés. Thay vì bắt Đa-vít phải khai ra tội của mình, Đức Giê-hô-va phái Na-than đến kể cho vua nghe một câu chuyện cho thấy tội của vua nghiêm trọng đến mức nào. |
Je suis ton khan et je n'accepte pas ces aveux. Ta là Khả Hãn Ta không chấp nhận lời thú tội của ngươi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aveu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aveu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.