aveugle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aveugle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aveugle trong Tiếng pháp.

Từ aveugle trong Tiếng pháp có các nghĩa là mù, đui, người mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aveugle

adjective (Incapable de voir.)

Si tu lis cette phrase, tu deviendras aveugle.
Nếu bạn đọc câu này, bạn sẽ bị .

đui

adjective

Vos Dieux sont faits avec des mains humaines, et sont sourds, muets mais aussi aveugles.
Thần linh của các người được tạo ra từ bàn tay con người câm điếc và đui

người mù

adjective (Personne dont l’acuité visuelle est diminuée)

Les aveugles ont souvent une perception auditive accrue.
Khả năng nghe của người mù thường rất tốt.

Xem thêm ví dụ

Il restait en effet un problème important que le braille ne résolvait pas : celui de la communication entre aveugles et voyants, qui avait été une des préoccupations majeures de Valentin Haüy.
Có một vấn đề mà chữ braille chưa giải quyết được: sự trao đổi giữa người và người sáng, đây cũng là một vấn đề nan giải đối với Valentin Haüy.
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Cela faisait presque deux ans qu’ils avaient entendu parler d’un collège pour aveugles dans l’Iowa.
Gần hai năm đã trôi qua kể từ khi mọi người được biết có một trường học dành cho người mù.
Oui, je suis paralysé, pas aveugle.
Bố liệt chứ không đui.
17 Parlons du jour où Jésus a guéri un homme possédé d’un démon, qui était aveugle et incapable de parler.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người câm do bị quỉ ám.
Non, mais sans doute Qorah envie- t- il la position éminente de Moïse et d’Aaron et, aveuglé par l’amertume, il accuse les deux frères de s’être élevés arbitrairement au-dessus de la congrégation par intérêt personnel. — Psaume 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
C'est toi l'aveugle.
Anh mới là kẻ mù quáng.
En l’absence de preuves solides, cela n’équivaudrait- il pas à avoir une foi aveugle ?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là căn cứ sao?
9 Au fond de sa prison, Jean le baptiseur a reçu de Jésus ce message encourageant : “ Les aveugles voient de nouveau, [...] et les morts sont relevés.
9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”.
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles.
Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles).
Bien sûr, la nouvelle s’est répandue comme une traînée de poudre, et bientôt “ s’avancèrent vers lui de grandes foules, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets, et beaucoup d’autres malades, et on les jeta pour ainsi dire à ses pieds, et il les guérit ”.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Sous quel rapport des contemporains d’Isaïe sont- ils aveugles par choix, et quand seront- ils forcés à ‘ regarder ’ Jéhovah ?
Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va?
Donc, l'évolution est un procédé à l'aveugle pas à pas, à pas, créant toute la diversité du monde naturel.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
Nous le ferons pour les gens sincères qu’elle a aveuglés et asservis spirituellement.
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
Même un aveugle saurait voir votre beauté.
Ngay cả một người mù cũng thấy là cô xinh đẹp.
Vous êtes aveugle?
Có... có thấy ánh đèn không?
Je suis aveugle d'un œil, et pas très bon de l'autre.
Tôi một mắt, và mắt còn lại không tốt lắm.
Ils étaient aveugles aux indices prouvant que chacun d'eux était venu m'y rendre visite.
Họ nhắm mắt trước những chứng cớ hiển nhiên rằng người nào cũng đã đến đây thăm tôi.
Quand il est apparu aux justes dans le Nouveau Monde, le Sauveur a demandé aux boiteux, aux aveugles et aux gens qui avaient d’autres maux physiques de s’avancer.
Khi Đấng Cứu Rỗi hiện đến cùng những người ngay chính ở Tân Thế Giới, Ngài gọi những người què quặt hoặc mù lòa, hay bị những tật bệnh khác đến bên Ngài.
Est-ce que tu ne te montres pas généreuse simplement parce que je suis aveugle ?
Có phải em tử tế với chị chỉ vì chị không?
Je suis un psychologue social et j'étudie le principe de moralité, et l'un des aspects les plus importants de la moralité est que la moralité lie et aveugle.
Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng.
Comme l’explique l’encyclopédie catholique française Théo, pour le peuple d’Israël, “ l’homme et le monde ne sont pas la proie d’une force aveugle.
Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực thức nào đó.
Je ne serai aveugle qu'à 95%.
Nên chỉ 95% thôi.
Vous n'avez pas les essais à l'aveugle, vous n'avez pas les données, ça ne suit pas la méthode scientifique.
Anh không có giải phấp lấp chỗ hỏng, bạn thiếu dữ liệu, nó không theo phương pháp khoa học.
Un amoureux peut enfourcher l'arachnéenne qui tourne au ralenti dans l'air l'été aveugle
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aveugle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.