averti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ averti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ averti trong Tiếng pháp.

Từ averti trong Tiếng pháp có các nghĩa là soi, khôn, lão luyện, sành sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ averti

soi

verb

khôn

adjective

Hoshéa 4:11 avertit : « Vin et vin doux, voilà ce qui ôte les bons mobiles.
Ô-sê 4:11 nói: “Rượu cũ và rượu mới cất lấy hết trí-khôn”.

lão luyện

adjective

En hommes d’affaires avertis, les commerçants phéniciens mettaient leurs accords par écrit.
Giống như những thương gia lão luyện, người Phê-ni-xi đã làm những hợp đồng viết tay.

sành sỏi

verb

Ce nom sera sûrement familier aux plus avertis d'entre vous.
Cái tên này chắc chắn quá quen thuộc với những người sành sỏi như các bạn.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
Au cours des siècles suivants, le peuple d’Israël, parmi lequel de nombreux rois, a dédaigné les avertissements de Jéhovah.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Il comprend, il voulait les avertir.
Hắn biết tiếng Anh.
L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
L’avertissement repose sur les mots : « ne t’appuie pas » ; « ne t’appuie pas sur ta sagesse ».
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
Comme Jéhovah doit être triste aujourd’hui lorsque des jeunes élevés “ dans [sa] discipline et [ses] avertissements ” font le mal en secret ! — Éphésiens 6:4.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
14 Puis de la lettre aux Romains à celle de Jude, suit une série de vingt et une lettres d’avertissements et d’encouragements. Les quatorze premières furent écrites par l’apôtre Paul, les suivantes par d’autres apôtres et disciples de Jésus Christ.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
Affirmez que le Seigneur avertit souvent les justes d’un danger imminent. Cependant, nous ne devons pas supposer que nous sommes injustes si nous ne ressentons pas un avertissement du Saint-Esprit à chaque fois que nous nous trouvons en situation dangereuse.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Ils disaient : "Ceci est clairement prévu pour donner une option à la police entre avertir et tirer.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
Jésus a donné cet avertissement: “Ainsi en est- il de l’homme qui amasse des trésors pour lui- même, mais qui n’est pas riche envers Dieu.” — Luc 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Ceux de nous qui lisent et croient les Écritures connaissent les avertissements des prophètes au sujet des catastrophes qui se sont produites et vont encore se produire.
Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra.
Pour m'avertir de ce que je sais déjà?
Để cảnh báo tôi... điều mà tôi đã biết?
Le Seigneur a appliqué ce même principe lorsqu’il a averti Néphi de quitter ses frères qui devenaient une influence dangereuse (voir 2 Néphi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
N’est- ce pas là un avertissement pour les serviteurs de Dieu d’aujourd’hui, qui sont à quelques pas d’un bien plus grand héritage ?
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
15. a) Quel avertissement urgent est adressé à ceux qui pratiquent le mal?
15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào?
Cependant, ce qui est arrivé à l’antique Jérusalem constitue un sévère avertissement.
Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ.
Conformément à l’avertissement donné par Moïse, elle connut un désastre national en 607 avant notre ère. — Deutéronome 28:15-37; 32:23-35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
Si un message vous avertissant d'une activité suspecte dans votre compte s'affiche, jusqu'à trois autres adresses IP considérées comme suspectes peuvent également être indiquées.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
▪ Les témoins étaient avertis de la gravité de leur rôle.
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình.
Si quelqu'un les a avertis, c'était probablement pour protéger les enfants.
Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi.
Les diacres et les instructeurs doivent aussi avertir, expliquer, exhorter et enseigner et inviter tout le monde à aller au Christ (D&A 20:59 ; voir les versets 46 et 68 pour les prêtres).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
▪ Pages 22-3 : En 1974, en Australie, et en 1985, en Colombie, pourquoi tant de gens ont- ils rejeté, par insouciance, les avertissements relatifs aux désastres, et qu’en est- il résulté ?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Russell Ballard, du Collège des douze apôtres, a averti que les intrigues de prêtres peuvent se produire dans l’Église.
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã cảnh báo rằng mưu chước tăng tế có thể xảy ra trong Giáo Hội.
Si un message ne comporte pas de données d'authentification permettant de confirmer son envoi via Gmail, un avertissement s'affiche afin que vous puissiez protéger vos informations.
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
b) Quel avertissement et quel encouragement trouvons- nous dans la manière dont Jéhovah a agi alors?
b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ averti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.